Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 6
12 Mẫu câu kaiwa tiếng Nhật thông dụng nhất trong công việc mà chắc chắn ai cũng sẽ cần.
1. せめて1日休みたい
せめていちにちやすみたい
Chí ít thì tôi muốn nghỉ 1 hôm
2. よくおぼえとけ
Tập hợp nhanh lên
早く集合しろ
はやくしゅうごうしろ
Tập hợp nhanh lên
3. やれるんだったら、やれ
Ngon thì vào mà làm (Làm được thì làm đi)
4. できるわけないよ
Sao mà làm được
5. 使えないやつだね
つかえないやつだね
Đồ vô tích sự
6. いかげんにしろ
Vừa phải thôi
7. ちゃんとやれぞ
Làm cẩn thận vào
8. はっきり言えぞ
はっきりいえぞ
Nói rõ ra xem nào
9. ちょっとまって、 やってみせる
Chờ tí, để tôi làm cho mà xem
10. やりなおして
Làm lại đi
11. 仕事はそのうちになれるよ
しごとはそのうちになれるよ
Công việc thì dần dần sẽ quen
12. 残業でグッタリした
ざんぎょうでグッタリした
Tôi tăng ca mêt nhừ người rồi
Xem thêm:
10 Ngữ pháp tiếng Nhật giúp các bạn Kaiwa hay hơn
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 1