Mẫu ngữ pháp N5: ~から~: Vì ~
Cấu trúc:
V(普)/Vます + から、~
Aいです + から、~
na/N だ/です + から、~
Ý nghĩa: Vì/ bởi vì…
Giải thích:
Dùng để trình bày nguyên nhân, lý do và nhấn mạnh ý kiến của mình về một sự việc nào đó
Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do cho câu 2
Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo 「から」
Ví dụ:
1. 朝忙しいですから、朝ごはんを食べません。
Asa isogashiidesukara, asa gohan o tabemasen.
Vì buổi sáng bận quá nên tôi không ăn sáng
2. 狭いから、ここで車を止めないでください。
Semaikara, koko de kuruma o tomenaide kudasai.
Vì chật chội nên xin đừng đậu xe ở đây.
3. 雨が降りましたから、道は滑りますよ。
Ame ga orimashitakara, dou wa suberimasu yo.
Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy.
4. 毎朝、ニュースを見ませんか?
Maiasa, nyuusu o mimasen ka?
Anh có xem tin tức vào buổi sáng không?
いいえ、時間がありませんから。
iie, jikan ga arimasenkara.
Không, tôi không có thời gian