Speed Master Từ vựng N4 – Bài 24: あいさつ Chào hỏi
Speed master N4 Từ vựng
***
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
行ってきます | Tôi đi nhé! |
行ってまいります | Tôi đi nhé! (lịch sự hơn “行ってきます”) |
行ってらっしゃい | Anh (chị) đi nhé! |
お先に失礼します | Tôi xin phép về trước |
お疲れ様です | Anh vất vả quá (lời chào sau một ngày làm) |
気をつけて | Cẩn thận nhé! |
ただいま | Tôi về rồi đây! |
お帰りなさい | Chào anh đã về! |
よくいらっしゃいました | Rất vui vì anh đến chơi! |
おじゃまします | Xin làm phiền (khi bước vào phòng) |
失礼します | Tôi xin phép (khi ngồi xuống ghế, ra khỏi phòng …) |
お待たせしました | Xin lỗi đã để anh đợi lâu. |
それはいけませんね | Thế thì gay quá nhỉ. |
お大事に | Giữ gìn sức khỏe nhé! |
おめでとうございます | Xin chúc mừng! |
おかげさまで | Nhờ trời phật phù hộ. |
ごめんなさい | Xin lỗi! |
こちらこそ | Chính chúng tôi (mới phải xin lỗi/ nhờ vã). |
かしこまりました | Tuân lệnh! |
***