Mẫu ngữ pháp N4: ~ないで : Mà không ~
Cấu trúc: V1(thể ない) ないで V2
Ý nghĩa: Mà không ~
Giải thích:
『ないで』 Mẫu câu này dùng để nói trong trường hợp có 2 việc không thể thực hiện đồng thời được, và ai đó lựa chọn làm việc được biểu thị ở động từ 2 mà không làm việc ở động từ 1.
V-ない形ないで: Mà không
V1-ない形ないで, V2 : Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2
V1-ない形ないで, V2 : Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2
Ví dụ:
1. 朝ごはんを食べないで学校へ行きます。
Asa gohan o tabenaide gakkou e ikimasu.
Đi học mà không ăn sáng
2. お金を持たないで出かけます。
Okane o motanaide dekakemasu.
Ra ngoài không mang theo tiền
3. 彼女は一生結婚しないで独身をとおした。
Kanojo wa isshō kekkon shinaide dokushin o tooshita.
Cô ấy sống cả đời độc thân không hết hôn
4. 歯を磨かないで寝てはいけません。
Ha o migakanaide nete wa ikemasen.
Không được đi ngủ mà không đánh răng
5. 予約しないで行ったら、満席で入れなかった。
Yoyaku shinaide ittara, manseki de hairenakatta.
Tôi đi mà không đặt chỗ trước nên bị hết chỗ không vào được