Những câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm tại siêu thị
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng đi mua sắm siêu thị.
[NHỮNG CÂU HỎI ĐÁP THƯỜNG GẶP KHI ĐI SIÊU THỊ TẠI NHẬT]
🌸Xin mời vào
– いらっしゃいませ!(Irasshaimase)
🌸Xin vui lòng đợi một lát
– 少々お待ちください (Shō shō omachi kudasai)
🌸Đã để bạn phải đợi!
– お待たせいたしました (Omatase itashimashita)
🌸Mời khách hàng tiếp theo!
– お次の方どうぞ (Otsugi no kata dōzo)
🌸Bạn có thẻ tích điểm không?
– ポイントカードはお持ちですか? (Pointo kādo wa omochi desuka?)
🌸Bạn có quay nóng đồ ăn không?
– お弁当温めますか?(Obentō atatamemasuka?)
🌸Bạn có lấy đũa không?
– お箸をお付けしますか? (Ohashi wo otsukeshimasuka?)
🌸Để nguyên như vậy được không?
– このままで宜しいですか? (Kono mama de yoroshii desuka?)
🌸Bạn thanh toán bằng tờ 10.000 yên phải không?
– 一万円からでよろしいですか? (Ichiman-en kara de yoroshii desuka?)
🌸Bạn có cần hóa đơn không?
– レシートは宜しいですか?(Reshīto wa yoroshii desuka?)
[LIST TỪ VỰNG CẦN THIẾT KHI ĐI SIÊU THỊ Ở NHẬT]
Siêu thị: スーパー
Cửa hàng tiện lợi: コンビニ
Cửa hàng bách hóa: デパート
Quầy bán hàng/ ki – ốt: 売店ーばいてん
Cửa ra : 出口ーでぐち
Cửa vào: 入口ーいりぐち
Khu vực bán quần áo: 洋服販売エリアーようふくはんばいエリア
Khu vực bán mỹ phẩm: 化粧品販売エリアーけしょうひんはんばいイリア
Khu vực thanh toán/ Quầy thanh toán: レジカウンター
Cầu thang: 階段 – かいだん
Thang cuốn: エスカレーター
Thang máy: エレベータ
Tầng 1: いっかい
Tầng 2: にかい
Tầng 3: さんがい
Tầng hầm: 地階 – ちかい
Bãi đỗ xe: 駐車場 – ちゅうしゃじょう
Thẻ tích điểm: ポイントカード
Hóa đơn:領収書ーりょうしゅうしょ
Camera chống trộm:防犯カメラ – ぼうはんカメラ
[CÁCH HỎI GIÁ KHI ĐI SIÊU THỊ TẠI NHẬT]
Tên hàng + は + いくら です か。
Ví dụ:
この 靴 は いくら です か。 ⇒ Đôi giày này giá bao nhiêu?
その牛肉は いくら です か。 ⇒ Thịt bò phía kia có giá bao nhiêu vậy?
Chúc các bạn học tốt!!!
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật
Hội thoại tiếng Nhật trong môi trường công sở – Bài 1