Home / Học tiếng Nhật / Phân biệt Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật

Phân biệt Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật

Phân biệt Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật
Trong bài này chúng ra sẽ cùng học về cách phân biệt Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật.

 

自動詞 他動詞
温まります: ấm lên 温めます: làm ấm
冷めます: mát/nguội  冷まします: làm mát/ nguội
育ちます: lớn lên 育てます: nuôi nấng
当たります: trúng (mục tiêu) 当てます: đánh trúng
伝わります: được truyền đạt 伝えます: truyền đạt
伸びます: dài ra 伸ばします: kéo dài
隠れます:đi trốn 隠します: giấu
濡れます: ướt / bị ướt 濡らします: làm ướt
治ります: khỏi bệnh 治します: chữa bệnh
聞こえます: nghe thấy 聞きます: nghe
落ちます: rơi 落とします: làm rơi
見えます: nhìn thấy 見ます: nhìn, xem
なくなります: mất (đồ) なくします: làm mất
見つかります: được tìm thấy 見つけます: tìm thấy
決まります: được quyết định  決めます: quyêt đinh
入ります: vào 入れます: cho vào
進みます: tiến triển 進めます:làm tiến triển
済みます: được hoàn thành  済ませます: hoàn thành
過ぎます: qua/vượt qua 過ごします: trải qua
流れます: chảy 流します: làm chảy
倒れます: đổ 倒します: làm đổ
破れます: rách/bị xé 破ります: xé
乾きます: khô 乾かします: làm khô
冷えます: lạnh/ bị lạnh 冷やします:làm lạnh
 こぼれます: đổ/trào ra こぼします: làm đổ/trào ra
割れます: vỡ 割ります: làm vỡ
切れます : bị cắt đứt 切ります: cắt đứt
燃えます: cháy 燃やします: đốt cháy
取れます: tuột /rơi ra 取ります: lấy/ tháo ra
外れます: rời /tuột ra 外します: tháo ra
売れます: được bán 売ります: bán
揃います: được sắp xếp 揃えます: sắp xếp
変わります : thay đổi 変えます: thay đổi cái gì
消えます : tắt (điện) 消します: tắt cái gì
開きます: mở 開けます: mở cái gì
閉まります: đóng 閉めます: đóng cái gì
出ます: chạy đi, rời đi 出します: thả ra, cho ra
動きます: chuyển động 動かします: làm di chuyển
止まります: dừng lại 止めます: làm dừng lại
つきます: bật (điện) つけます: bật cái gì
減ります: giảm 減らします: làm giảm
続きます: tiếp tục 続けます:tiếp tục cái gì
助かります: được cứu/giúp 助けます: cứu/ giúp
回ります: quay vòng 回します: quay cái gì
曲がります: bị bẻ cong 曲げます: làm cong
折れます: gẫy 折ります: làm gẫy
集まります: tụ tập 集めます: tập hợp
並びます: xếp hàng 並べます: xếp vào hàng
汚れます: bẩn/bị bẩn 汚します: làm bẩn
起きます: dậy (ngủ) 起こします: gọi dây
むけます: bong/tróc ra むきます:  làm bong/tróc ra
生まれます: được sinh ra 生みます: sinh (con)
捕まります: bị bắt/ tóm 捕まえます: bắt/ tóm
脱げます: tuột 脱ぎます: cởi tháo
寝ます: ngủ 寝かせます: ru ngủ
降ります: xuống (xe) 降ろします: cho xuống
沸きます: sôi 沸かします: đun sôi
焼けます: được nướng 焼きます: nướng
壊れます:bị hỏng 壊します: làm hỏng
直ります: được sửa/chữa 直します: sửa/chữa
届きます: đến 届けます: gửi/ đưa đến
上がります: tắng 上げます: làm tăng
下がります: giảm/ hạ (giá) 下げます: làm giảm (giá)
増えます: tăng 増やします: làm tăng