Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 1 – Ngày 5

Soumatome N2 Kanji: Tuần 1 – Ngày 5

Soumatome N2 Kanji: Tuần 1 – Ngày 5
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 1 – Ngày thứ 5

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
53 CẢNG
空港 くうこう kuukou sân bay
みなと  minato cảng
54 DO
理由 りゆう riyuu lý do
経由 けいゆ  keiyu quá cảnh, thông qua
不自由 (な) ふじゆう (な)  fujiyuu na không tự do, tàn tật
55 THÂM
深夜 しんや  shinya đêm khuya
深い ふかい fukai sâu
深刻な しんこくな  shinkoku na nghiêm trọng
56 GIÁNG
降車口 こうしゃぐち  kousha guchi cửa xuống(tàu, xe)
降りる おりる  oriru xuống(tàu, xe)
下降 かこう  kakou hạ xuống, đi xuống
降る ふる  furu rơi (mưa, tuyết..)
57 LƯỠNG
両親 りょうしん  ryoushin cha mẹ
両~ りょう~  ryou cả hai~
両方 りょうほう  ryouhou hai hướng, hai phía
~両目 ~りょうめ  ryoume toa tàu thứ/xe thứ~
58 THẾ
両替 りょうがえ  ryougae đổi tiền
為替 かわせ  kawase ngân phiếu
着替える きがえる  ki gaeru thay quần áo
59 NHẪM
家賃 やちん yachin tiền thuê nhà
運賃 うんちん  unchin tiền vận chuyển, giá vé
60 CÁT
分割 ぶんかつ  bunkatsu chia nhỏ, phân cắt
割引 わりびき  waribiki giảm giá
割れる われる  wareru vỡ, nứt, rách
時間割 じかんわり  jikan wari thời gian biểu
61 TĂNG
増加 ぞうか  zouka sự gia tăng
増える ふえる  fueru tăng lên
割増 わりまし  warimashi phần extra (dư ra)
62 ƯU
優先 ゆうせん  yuusen ưu tiên
優しい やさしい yasashii dịu dàng, tốt bụng
優れる すぐれる  sugureru ưu tú, xuất sắc
63 TỊCH
せき  seki ghế
指定席 していせき  shitei seki chỗ ngồi đặt trước
出席 しゅっせき  shusseki tham dự, có mặt
64 TRẮC
側面 そくめん  sokumen mặt bên, hông, sườn
両側 りょうがわ  ryougawa hai bên
~側 ~がわ  gawa bên phía~
65 TỌA
座席 ざせき  zaseki chỗ ngồi
座る すわる  suwaru ngồi
銀行口座 ぎんこうこうざ  ginkou kouza tài khoản ngân hàng
66
寄付 きふ  kifu quyên góp, đóng góp
立ち寄る たちよる  tachi yoru ghé qua, tạt qua
取り寄せる とりよせる  toriyoseru đặt, mang gửi đến
年寄り としより  toshiyori người lớn tuổi, người già