Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 5 – Ngày 6

Soumatome N2 Kanji: Tuần 5 – Ngày 6

Soumatome N2 Kanji: Tuần 5 – Ngày 6
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 5 – Ngày 6

No. Kanji Hiragana Romaji Meaning
403 MINH
鳴る なる naru Reo, hót, kêu
鳴らす ならす  narasu Làm phát ra tiếng kêu, thổi
怒鳴る どなる donaru Hét lên
鳴く なく naku Kêu, hót, để tạo ra âm thanh
404 PHỎNG
訪問 ほうもん houmon Thăm viếng, gọi, chuyến thăm
訪れる おとずれる otozureru Thăm, đến
訪ねる たずねる  tazuneru Viếng thăm, ghé thăm
405
呼吸 こきゅう  kokyuu Sự hô hấp, thở
呼ぶ よぶ  yobu Gọi
呼び出す よびだす  yobidasu Gọi đến, gọi ra
406 CẢNH
警官 けいかん keikan Nhân viên Cảnh sát
警備 けいび keibi Bảo vệ
警察 けいさつ  keisatsu Cảnh sát, công an
407 BÁO
警報 けいほう  keihou Cảnh báo, báo động, báo thức
予報 よほう  yohou Dự báo, dự đoán
情報 じょうほう  jouhou Thông tin
電報 でんぽう denpou Điện báo, điện tín
408
うら  ura Mặt trái, mặt sau
裏口 うらぐち  uraguchi Cửa sau
裏切る うらぎる  uragiru Phản bội
裏表 うらおもて  uraomote Cả 2 mặt, phía sau và trước
409 SAI
交差点 こうさてん kousa ten Ngã tư, điểm giao nhau
差出人 さしだしにん sashidashi nin Người gửi
 sa Sự khác biệt
人差し指 ひとさしゆび hitosashiyubi Ngón trỏ
差別 さべつ  sabetsu Sự phân biệt
410 TỤC
接続 せつぞく setsuzoku Sự kết nối, sự liên quan
継続 けいぞく keizoku Sự tiếp nối, sự kế tục
続く つづく tsuduku Tiếp tục
手続き てつづき tetsuduki Thủ tục giấy tờ
411 TỪ
辞書 じしょ  jisho Từ điển
辞典 じてん  jiten Từ điển
辞表 じひょう  jihyou Đơn từ chức
辞める やめる  yameru Từ bỏ, nghỉ hưu, từ chức
412 DIỆN
画面 がめん  gamen Màn hình
方面 ほうめん  houmen Phương hướng, phương diện
正面 しょうめん shoumen Mặt chính diện, mặt
trước
面積 めんせき menseki Diện tích, kích thước
413 THAO
操作 そうさ sousa Thao tác, thao túng
体操 たいそう  taisou Thể dục
414 THỰC
実行 じっこう  jikkou Thực hành, hành động, thực hiện
実験 じっけん  jikken Thực nghiệm, thí nghiệm
事実 じじつ  jijitsu Sự thật
 mi Trái, quả
実る みのる minoru Đơm hoa kết trái, để chín
415 LIỆT
れつ  retsu Hàng ngang
行列 ぎょうれつ  gyouretsu Hàng, xếp hàng, ma trận
列車 れっしゃ  ressha Tàu lửa
列島 れっとう  rettou Quần đảo