Speed Master Từ vựng N4 – Bài 12: 仕事・職業 Công việc – Nghề nghiệp
Speed master N4 Từ vựng
***
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
店員 | Người bán hàng |
店長 | Cửa hàng trưởng |
(会)社員 | Nhân viên công ty |
社長 | Giám đốc |
部長 | Trưởng phòng |
課長 | Tổ trưởng |
教師 | Giáo viên |
校長 | Hiệu trưởng |
看護師 | Y tá |
歯医者 | Nha sĩ |
警官 | Thanh tra cảnh sát |
警察 | Cảnh sát |
交番 | Gác trực của cảnh sát |
運転手 | Tài xế lái xe |
運転(する) | Lái xe |
車を運転する | Lái xe ô tô |
アナウンサー | Phát thanh viên |
新聞社に勤める | Làm việc cho tòa soạn báo |
事務所 | Văn phòng |
大使館 | Đại sự quán |
公務員 | Công chức nhà nước |
~員 | Nhân viên ~ |
店員 | Nhân viên cửa hàng |
駅員 | Nhân viên nhà ga |
社員 | Nhân viên công ty |
銀行員 | Nhân viên ngân hàng |
仕事を探す | Tìm việc |
アルバイトをする | Làm thêm |
パートの仕事 | Công việc bán thời gian |
パートで働く | Làm việc bán thời gian |
~家 | Nhà~ ( người làm gì đó) |
音楽家 | Nhà soạn nhạc |
小説家 | Tiểu thuyết gia |
画家 | Họa sĩ |
政治家 | Chính trị gia |
会議 | Họp |
会議実 | Phòng họp |
技術を覚える | Nhớ kĩ thuật |
技術を身につける | Có được kỹ năng |
***