人との出会いを楽しむ
Tận hưởng mọi cuộc gặp gỡ
内気な人は、 愉快な人たちと出会う楽しみを 逃してしまいがちだ。 彼らは人と会うことに 不安を感じるので、 見知らぬ人といっしょに いるとリラックスできず、 居心地が悪くな る。 内気な人に共通する理由は次のとおり。
Người hướng nội thường bỏ lỡ niềm vui khi gặp gỡ những người hài hước. Vì họ cảm thấy bất an khi gặp người khác nên khi ở cạnh những người không quen biết, họ sẽ không thể thư giãn và không thoải mái. Ở họ có những lý do chung như dưới đây.
相手に認めてもらえないことを恐れてい る。 認めてもらえるかどうかを気にしす ぎるために、 自分の話題になると恥をか くのではないかと思っている。
Sợ không được người khác công nhận. Vì họ quá để tâm đến việc liệu mình có được chấp nhận hay không nên họ cảm thấy xấu hổ khi nói đến chuyện của mình.
自分に自信がない。 話をすると自分 の欠点が露呈することを恐れている。 愚か者だと思われるのが怖いために会 話をしようとしない。
Không tự tin vào bản thân. Họ sợ sẽ để lộ khuyết điểm khi nói chuyện. Vì họ sợ người khác sẽ nghĩ họ là kẻ ngốc nên không muốn nói chuyện với mọi người.
自意識過剰になっている。 内気な人 は自分のことを気にしすぎる傾向があ る。 相手のことを考えるときでも、自 分がどう思われているかが気になる。
Cái tôi của họ quá cao. Người hướng nội có xu hướng để ý đến bản thân quá mức. Ngay cả khi nghĩ về chuyện của người khác, họ cũng để ý xem bản thân mình bị người khác nghĩ như thế nào.
内気な性格を克服するには次の三つの対 策が役に立つ。
1.自尊心を高める。 自分に自信を持て ば、 相手が認めてくれないことを恐れる 気持ちは消える。
Có 3 cách hữu ích giúp khắc phục tính cách hướng nội.
1. Nâng cao lòng tự trọng. Chỉ cần có sự tự tin, bạn không còn lo sợ người khác không công nhận bản thân.
2. 相手の緊張をほぐす。 あなたより相手 のほうが恐れている可能性もある。落ち着 いているように見える人は、 演技がうま いだけかもしれない。
2. Xoá bỏ căng thẳng của người khác. Có thể đối phương mới là người lo sợ hơn bạn. Những người nhìn có vẻ bình tĩnh có lẽ chỉ giỏi diễn thôi.
3. 自分のことを気にしすぎない。 相手 にどう思われるかよりも、自分が相手 のことをどう思うかを自問しよう。
3. Không để tâm quá nhiều đến bản thân. Bạn nên tự hỏi mình rằng bạn nghĩ thế nào về đối phương hơn là chuyện bạn bị đối phương đánh giá như thế nào.
うまくいく考え方
自分のことばかり考えなければ、愉 快な人と楽しいひとときを過ごすこ とができる。
Cách suy nghĩ đúng đắn:
Nếu bạn không nghĩ về mỗi bản thân mình, bạn có thể tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ cùng với những người thú vị và hài hước.
Từ vựng trong bài:
愉快 (ゆかい): hài hước
居心地が悪い (いごこち): cảm thấy khó chịu
露呈 (ろてい): lộ ra
自意識過剰 (じいしきかじょう ): cái tôi cao
克服 (こくふく): khắc phục, vượt qua
自尊心 (じそんしん): lòng tự trọng
緊張をほぐす:xoá tan căng thẳng