Home / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~ てもいいです~: Làm ~ được

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~ てもいいです~: Làm ~ được

Mẫu ngữ pháp N5: ~ てもいいです~: Làm ~ được

Cấu trúc: Vて + もいいです

Ý nghĩa: Được phép làm gì không?

Giải thích:
Mẫu câu này dùng để biểu thị sự được phép làm một điều gì đó.
Nếu mẫu câu này thành câu nghi vấn thì chúng ta sẽ được một câu xin phép.
Khi trả lời thì chú ý cách trả lời tế nhị khi từ chối.

Ví dụ:

1. 本を読んでもいいです。
Hon o yonde mo ii desu.
Được phép đọc sách ( ở đây )

2. タバコを吸ってもいいですか?
Tabako o suttemo ii desuka?
Tôi hút thuốc có được không?

3. 君の隣に座ってもいいですか。
Kimi no tonari ni suwattemo ii desuka.
Anh có thể ngồi bên cạnh em được không?

4. この本をもらってもいいですか?
Kono-pon o moratte mo ii desuka?
Tôi lấy cuốn sách này có được không?

ええ、いいですよ。どうぞ。
E e, iidesu yo. Douzo.
……Vâng, được. Xin mời

すみません。ちょっと。。。
Sumimasen. Chotto…
……Xin lỗi. Tôi e rằng không được