Mẫu ngữ pháp N5: ~とき: Lúc – Khi
Cấu trúc:
Danh từ + の + とき、~
Tính từ đuôi い + い + とき、~
Tính từ đuôi -na + な + とき、~
Động từ (thể thường) + とき、~
Ý nghĩa: Khi/Lúc (nào, làm gì)
Giải thích:
Diễn tả một trạng thái hay một sự việc diễn ra đồng thời
V- る時(trước) khi. Hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế trước
V- た時(sau) khi. Sau khi một động tác được thực hiện thì một sự việc khác mới xảy ra.
Ví dụ:
1. 暇な時は、どんなことをして過ごしますか?
Himana toki wa, don’na koto o shite sugoshimasu ka?
Lúc rảnh bạn thường làm gì?
2. 東京へ行くとき夜行バスを使っていた。
Tōkyō e iku toki yokōbasu o tsukatte ita.
Lúc đi Tokyo tôi đã sử dụng xe buýt chạy đêm
3. 火事や地震が起きたとき、エレベータを使用しないでください。
Kaji ya jishin ga okita toki, erebēta o shiyō shinaide kudasai.
Khi xảy ra hỏa hoạn hay động đất xin đừng sử dụng thang máy
4. 暇な時には、どんなことをして過ごしますか。
Himana tokiniha, don’na koto o shite sugoshimasu ka.
Lúc rảnh rỗi anh làm gì?
5. 子どもの時、田舎の小さな村に住んでいました。
Kodomo no toki, inaka no chīsana mura ni sunde imashita.
Hồi còn bé, tôi đã sống ở một ngôi làng nhỏ dưới quê.