時間
Thời gian
悔い (くやしい) なく生きよう (いきよう) と思ったとしても、後悔(こうかい) は残る (のこる)
Cho dù bạn cố gắng sống mà không hối tiếc gì, thì sự hối hận vẫn hiện hữu
残り (のこり) 時間が少ないと気づいた (きづいた) とき、やり残したことを思い出す (おもいだす)
Khi mà bạn nhận ra thời gian còn rất ít, thì khi đó bạn sẽ nhớ ra những việc còn đang dang dở
時間が流れていく (ながれていく) のをただ待たないこと
Đừng chờ đợi sự trôi đi của thời gian (dòng chảy thời gian)
我慢 (がまん) する時間を少しでも減らす (へらす) こと
Hãy giảm bớt thời gian chịu đựng dù chỉ là một chút
やりたいときにやること
Khi muốn làm thì hãy làm
失った (うしなった) 時間は取り戻せない (とりもどせない)
Thời gian đã qua thì không thể lấy lại
これ以上貴重 (きちょう) な時間を無駄 (むだ) にしないように
Cố gắng đừng lãng phí thời gian quý báu thêm nữa…