Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 4 – Tại ngân hàng

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 4 – Tại ngân hàng

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 4 – Tại ngân hàng

I. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi muốn mở tài khoản/ thẻ ngân hàng

1. 口座を開きたいんですが
Kouza wo hirakitaino desuga
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng

2. 普通預金口座を作りたいんですが
Futsu yokin koza wo tsukuritain desuga
Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm thông thường

3. キャッシュカードを作りたいんですが
Kyasshukado wo tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ ATM

4. この銀行カードのパスワードを忘れました。パスワードのリセットを手伝ってください
Kono ginko kado no pasuwado wo wasuremashita. Pasuwado no risetto otetsudatte kudasai
Tôi đã quên mật khẩu của thẻ ngân hàng này. Hãy giúp tôi đặt lại mật khẩu mới

5. この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが
Kono koza wa fufu kyoyu no meigi ni shi tai no desu ga
Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng

 

6. インターネットバンキングを申し込みたいんですが
Inta-netto bankingu wo mousikomitain desuga
Tôi muốn đăng ký dịch vụ Internet banking

7. インターネットバンキングをやめたいんですが
Inta-netto bankingu wo yametain desuga
Tôi muốn dừng dịch vụ Internet banking

8. トークンカードを作りたいんですが
To-kun ka-do wo tsukuritain desuga
Tôi muốn đăng ký Token

9. ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが
ATM ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritain desuga
Tôi mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới

10. 預け入れ最低額手/数料はいくらですか
Azukeire saitei gaku /tesuryo wa ikura desu ka ?
Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí mở tài khoản là bao nhiêu ạ?

 

11. 銀行口座がロックされてしまいました。アンロックしてくれませんか?
Ginkou kouza ga rokku sa rete shimaimashita. An rokku shite kuremasen ka?
Tài khoản ngân hàng của tôi bị khóa, tôi muốn mở lại tài khoản?

12. 在留カードを更新したいです
Zairyū kādo o kōshin shitaidesu
Tôi muốn cập nhật thẻ cư trú mới!

13. 送金・出金ができません。銀行口座をチェックしてくれませんか?
Sōkin shukkin ga dekimasen. Ginkō kōza o chekku shite kuremasen ka?
Tôi không thực hiện được giao dịch chuyển tiền và rút tiền, xin hãy giúp tôi kiểm tra tài khoản ngân hàng của tôi

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi muốn hỗ trợ giao dịch tại ngân hàng

1. お金を預け入れたいのですが
Okane wo azukeire tai no desuga
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng

2. このHOA の 銀行番号(に…)を振込みたいです
Kono HOA no ginko bango (ni….yen) wo furikomi tai desu.
Tôi muốn chuyển tiền (…số tiền) vào STK của dịch vụ chuyển tiền HOA

3. 送金の上限額を上げたいです
Soukin no jougengaku wo agetaidesu
Tôi muốn nâng hạn mức chuyển tiền của tài khoản

4. お金を引き出したいのですが
Okane wo hikidashi tai no desuga
Tôi muốn rút tiền

5. 残高を確認したいのですが
Zandaka wo kakunin shi tai no desuga
Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản

 

6. お金が振り込まれていません
Okane ga furikomare te ismasen
Tôi không nạp được tiền vào tài khoản của tôi

7. 調べてください
Shirabe te kudasai
Xin hãy kiểm tra giúp tôi

8. この小切手を現金にしてください
Kono kogitte wo genkin ni shi te kudasai
Xin hãy đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt.

9. この小切手が支払われかどうか調べてください
kono kogitte ga shiharaware ka dō ka shirabe te kudasai
Xin ông hãy kiểm tra cho tôi ngân phiếu này đã thanh toán hay chưa.

 

10. インターネットバンキングを申し込みたいですが
inta-netto bankingu wo mousikomitai desuga
Tôi muốn đăng ký dịch vụ internet banking giao dịch ngân hàng trên internet.

11. インターネットバンキングをやめたいですが
inta-netto bankingu wo yametaidesuga
Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking.

12. トークンカードを作りたいですが
to-kun ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ tokun.

 

Giao tiếp tiếng Nhật khi đổi tiền

1. ドルを買いたいですが
doru wo kaitai desuga
Tôi muốn mua Đô la.

2. 1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
1 Đô bằng bao nhiêu yên.

3. これを日本円/ドルに両替してください
kore o nihonen/ doru ni ryōgae shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra Yên/ ra tiền Đô.

4. こちらの銀行の営業時間を教えてください
kochira no ginkō no eigyō jikan o oshie te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi biết giờ làm việc của ngân hàng này.

 

Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi ngân hàng ở Nhật Bản
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại ngân hàng