Home / Từ vựng N1 / Tổng hợp Tính từ N1

Tổng hợp Tính từ N1

Tổng hợp Tính từ N1
Từ vựng N1 – Tính từ – Adjective N1

Tính từ đuôi ~しい

疑(うたが)わしい==>Đáng nghi, hồ nghi
煩(わずら)わしい==>Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
紛(まぎ)らわしい==>(Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt (==>まぶしい)
悔(くや)しい==>Hậm hực, tức
恨(うら)めしい==>Căm hờn, thù hằn, căm ghét
懐(なつ)かしい==>Tiếc nhớ, nhớ
嘆(なげ)かわしい==>Đau buồn, thương tiếc, đau xót
狂(くる)おしい==>Điên cuồng
貧(まず)しい==>Nghèo nàn, bần cùng
乏(とぼ)しい==>Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚(はなは)だしい==>To, lớn, ghê gớm
悩(なや)ましい==>Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
卑(いや)しい==>Đê tiện, hạ cấp
慎(つつ)ましい==>Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn
久(ひさ)しい==>Lâu, hồi lâu
虚(むな)しい、空(むな)しい==>Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
見苦(みぐる)しい==>Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
相応(ふさわ)しい==>Phù hợp, thích hợp
逞(たくま)しい==>Tráng kiện, cường tráng
芳(かんば)しい==>Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)
麗(うるわ)しい==>Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(華麗な) ,Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(正しい)
恭(うやうや)しい==>Kính cẩn, lễ phép
浅(あ さ)ましい==>Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
夥(おびただ)しい==>Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい==> Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好(この)ましい==>Đáng yêu
目覚(めざま)しい==>Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
馴(な)れ馴(な)れしい==>Suồng sã, thân mật
汚(けが)らわしい==>Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
望(のぞ)ましい==>Khao khát, mong ước
待(ま)ち遠(どお)しい==>(Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい ==>U sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức

Tính từ ngắn đuôi ~い

すばしこい・すばしっこい==>Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい==>Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい==>Màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
きもい==>Ghê, ghê tởm
だるい==>Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい==>Lôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa
脆(もろ)い==>Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙(なみだ)もろい==>Dễ xúc động, dễ rơi lệ
貴(とうと)い、尊(とうと)い==>Quí, quí hiếm, đắt giá
粗(あら)い==>Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
荒(あら)い、荒っぽい==>Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo
酸(す)い、酸(す)っぱい==>Chua
淡(あわ)い==>Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
潔(いさぎよ)い==>Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
醜(みにく)い==>Xấu xí, khó nhìn
情(なさ)けない==>Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế
平(ひら)たい==>Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân
切(せつ)ない==>Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素早(すばや)い==>Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
煙(けむ)い、煙(けむ)たい==>Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt
儚(は かな)い==>mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深(よくぶか)い==>Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
生臭(なまぐさ)い==>Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)
生温(なまぬる)い==>(Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ
快(こころよ)い==>Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
心強(こころづよ)い==>Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
心細(こころぼそ)い==>Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng
疎(おろそ)かな、疎(うと)い==>Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua
名高(なだか)い==>Nổi tiếng, nổi danh
安(やす)っぽい==>Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
決(き)まり悪(わる)い==>Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi
容易(たやす)い==>Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý

Tính từ đuôi ~な

厳(おごそ)かな==>Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな==>Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな==>Khỏe khoắn
和(なご)やかな==>Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな ==>iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな==>Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな==>Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な==>Diễm lệ, tráng lệ ,Diện, bảnh bao
妙(みょう)な==>Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな==>Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな==>Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな==>Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな==>Thịnh hành, phát triển rộng ,Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな==>Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな==>Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな==>Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな==>Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな==>Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな==>Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな==>Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな==>Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな==>Hiếm, ít, lượng nhỏ

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật có trong JLPT N1 các năm
Từ vựng Mimi Kara Oboeru N1