Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 5

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 5

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 5
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 4- Ngày thứ 5

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
303 THỨ
つぎ  tsugi Tiếp theo
一次試験 いちじしけん  ichi ji shiken kỳ thi đầu tiên
次第 しだい  shidai Tùy thuộc vào/ ngay khi
304 CHƯƠNG
文章 ぶんしょう bunshou Đoạn văn
しょう  shou Chương, phần
305 ĐỐI
対する たいする  taisuru Đối với
反対 はんたい  hantai Phản đối, sự đối lập
~対 たい tai Với ~
対照的(な) たいしょうてき  taishou teki Trái ngược nhau
つい  tsui Cặp, đôi, bộ
306 TỐI
最初 さいしょ  saisho Trước hết, mở đầu
最後 さいご saigo Sau cùng
最近 さいきん saikin Gần đây
最も もっとも  mottomo Hơn cả
307 THÍCH
適当(な) てきとう  tekitou Thích hợp, đúng
適切(な) てきせつ  tekisetsu Thích đáng, thích hợp, phù hợp
適する てきする  tekisuru Phù hợp với
適度(な) てきど  tekido Điều độ, đúng mực, vừa phải
308 NGỘ
誤解 ごかい  gokai Hiểu nhầm, hiểu lầm
誤る あやまる  ayamaru Lỗi
309 TRỰC
直線 ちょくせん  chokusen Đường thẳng
正直(な) しょうじき shoujiki Trung thực, thẳng thắn
直す なおす  naosu Sửa chữa
素直(な) すなお  sunao Ngoan ngoãn, dễ bảo
直ちに ただちに  tadachini Ngay lập tức
310 LỆ
れい  rei Ví dụ, thói quen
例外 れいがい  reigai Ngoại lệ
実例 じつれい  jitsurei Ví dụ thực tiễn
例えば たとえば  tatoeba Ví dụ như
例える たとえる  tatoeru So sánh, giống như
311 TỪ
名詞 めいし  meishi Danh từ
動詞 どうし doushi Động từ
自動詞 じどうし  jidoushi Tự động từ
他動詞 たどうし  tadoushi Tha động từ
312 HÌNH
形式 けいしき  keishiki Hình thức, form mẫu
形容詞 けいようし  keiyoushi Tính từ
図形 ずけい  zukei Đồ họa, hình dạng
人形 にんぎょう ningyou Búp bê
かたち  katachi Hình dạng
313 TRỢ
救助 きゅうじょ  kyuujo Cứu giúp, hỗ trợ
助詞 じょし  joshi Trợ từ
助手 じょしゅ  joshu Trợ thủ, phụ tá, trợ lý
助かる たすかる  tasukaru Được cứu giúp, được giúp đỡ
助ける たすける  tasukeru Cứu giúp, giúp đỡ
314 PHÓ
副詞 ふくし  fukushi Phó từ, trạng từ
副~ ふく  fuku Phó~, cấp phó
315 VI
周囲 しゅうい shuui Chu vi đường tròn
囲む かこむ kakomu Bao quanh