Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 36 + 37
Bài 36 + 37: 複合動詞 ふくごうどうし động từ phức
No. | Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
1 | 知り合う | しりあう | shiriau | biết nhau, biết (ai đó) |
2 | 話し合う | はなしあう | hanashiau | nói chuyện với nhau |
3 | 互いに助け合う | たがいにたすけあう | Tagaini tasukeau | giúp đỡ lẫn nhau |
4 | 抱き合う | だきあう | dakiau | ôm nhau |
5 | ベッドから起き上がる | ベッドからおきあがる | Beddo kara okiagaru | ngồi dậy, dậy ra khỏi giường |
6 | テーマに取りあげる | テーマにとりあげる | Tēma ni toriageru | chọn, nạp các chủ đề |
7 | 箱をを持ち上げる | はこをもちあげる | Hako o o mochiageru | nhấc hộp lên, nâng hộp lên |
8 | 論文を書き上げる | ろんぶんをかきあげる | Ronbun o kakiageru | viết lên luận văn |
9 | 作品を生み出す | さくひんをうみだす | Sakuhin o umidasu | tạo ra , tạo lên tác phẩm |
10 | 箱から取り出す | はこからとりだす | Hako kara toridasu | đưa ra, lấy ra khỏi hộp |
11 | 人を呼び出す | ひとをよびだす | Hito o yobidasu | gọi ra, gọi đến ai đó |
12 | 部屋から追い出す | へやからおいだす | Heya kara oidasu | trục xuất, đuổi đi khỏi phòng |
13 | 急に泣き出す | きゅうになきだす | Kyū ni naki dasu | tự dưng bật khóc |
14 | 走り出す | はしりだす | hashiridasu | chạy ra, bắt đầu chạy |
15 | 雨が降り出す | あめがふりだす | Ame ga furidasu | tự dưng mưa |
16 | 書き直す | かきなおす | kakinaosu | viết lại |
17 | 電話をかけ直す | でんわをかけなおす | Denwa o kake naosu | gọi điện lại |
18 | 答えを見直す | こたえをみなおす | Kotae o minaosu | xem lại câu trả lời |
19 | 考え直す | かんがえなおす | kangaenaosu | suy nghĩ lại |
20 | 作り直す | つくりなおす | tsukurinaosu | làm lại, nấu lại |
21 | 着替える | きがえる | kigaeru | thay quần áo |
22 | 電池を取り替える | でんちをとりかえる | Denchi o torikaeru | thay pin |
23 | 入れ替える | いれかえる | irekaeru | thay thế vào |
24 | 申し込む | もうしこむ | moushikomu | đăng ký, nộp đơn xin |
25 | 申込書 | もうしこみしょ | moushikomisho | đơn đăng ký |
26 | 用紙に書き込む | ようしにかきこむ | Youshi ni kakikomu | điền vào mẫu |
27 | 荷物を押し込む | にもつをおしこむ | Nimotsu o oshikomu | đẩy hành lý |
28 | 全部食べきる | ぜんぶたべきる | Zenbu tabe kiru | ăn hết, ăn tất cả |
29 | 使いきる | つかいきる | tsukaikiru | sử dụng hết |
30 | 数え切れない | かぞえきれない | kazoekirenai | không thể đếm được |
31 | 食べ始める | たべはじめる | tabehajimeru | bắt đầu ăn |
32 | 習い始める | ならいはじめる | Narai hajimeru | bắt đầu học |
33 | 咲き始める | さきはじめる | sakihajimeru | bắt đầu nở |
34 | 食べ過ぎる | たべすぎる | tabesugiru | ăn quá nhiều |
35 | 忙しすぎる | いそがしすぎる | isogashi sugiru | quá bận rộn |
36 | 遅すぎる | おそすぎる | ososugiru | quá trễ |
37 | 若すぎる | わかすぎる | Waka sugiru | quá trẻ |
38 | 通りかかる | とおりかかる | toorikakaru | vượt qua |
39 | 通り過ぎる | とおりすぎる | toorisugiru | đi quá |
40 | ~まで | made | cho đến khi (một thời gian); đến | |
41 | ~を見かける | ~をみかける | O mikakeru | nhìn thấy |
42 | 空を見上げる | そらをみあげる | Sora o miageru | ngước nhìn lên bầu trời |
43 | 海を見下ろす | いみをみおろす | Umi o miorosu | nhìn ra biển |
44 | 誤りを見落とす | あやまりをみおとす | Ayamari o miotosu | xem lại lỗi sai |
45 | 立ち上がる | たちあがる | tachiagaru | đứng dậy |
46 | 立ち止まる | たちどまる | tachidomaru | đứng lại, dừng lại |
47 | 電池を取り替える | でんちをとりかえる | Denchi o torikaeru | thay pin |
48 | 予約を取り消す | よやくをとりけす | Yoyaku o torikesu | hủy cuộc hẹn |
49 | アイデアを取り入れる | アイデアをとりいれる | Aidea o toriireru | kết hợp ý tưởng |
50 | アンテナを取り付ける | アンテナをとりつける | Antena o toritsukeru | lắp ráp ăng ten |
51 | 出会うきっかけ | であうきつかけ | deau kikkake | cơ hội gặp gỡ |
52 | 出会いの場所 | であいのばしょ | Deai no basho | địa điểm gặp gỡ |
53 | 大勢で出迎える | おおぜいででむかえる | Taisei de demukaeru | đón tiến nhiều người |
54 | 聞き返す | ききかえす | kikikaesu | hỏi lại, nghe lại |
55 | 会話を聞き取る | かいわをききとる | Kaiwa o kikitoru | nghe cuộc trò chuyện |
56 | 言い忘れる | いいわすれる | iiwasureru | quên không nói |
57 | 書き間違える | かきまちがえる | kakimachigaeru | viết nhầm, viết sai |
58 | 読み終わる | よみおわる | yomiowaru | đọc xong |
59 | 話しかける | はなしかける | hanashikakeru | nói chuyện với ~, bắt chuyện với ~ |
60 | 前の車を追い越す | まえのくるまをおいこす | Mae no kuruma o oikosu | vượt qua xe phía trước |
61 | もう少しで追いつく | もうすこしでおいくつ | Mōsukoshi de oitsuku | bắt kịp sau một chút, đuổi kịp |
62 | 会場を歩き回る | かいじょうをあるきまわる | Kaijō o arukimawaru | đi bộ vòng quanh hội trường |
63 | 仕事を引き受ける | しごとをひきうける | Shigoto o hikiukeru | đảm nhiệm công việc |