Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật trong Phỏng vấn và tuyển dụng

Từ vựng tiếng Nhật trong Phỏng vấn và tuyển dụng

Từ vựng tiếng Nhật trong Phỏng vấn và tuyển dụng
Trong bài này chúng ta cùng học về những câu hỏi, từ vựng tiếng Nhật trong Phỏng vấn và tuyển dụng

Câu hỏi tiếng Nhật trong Phỏng vấn:

当社についてどんなことを知っていますか Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
弊社のどのようなところに興味を持ちましたか Bạn quan tâm đến vị trí nào?
今までどんな仕事をしましたか? Những công việc bạn đã làm cho đến nay?
現在の仕事内容 Nội dung công việc hiện tại?
仕事を変えたい理由 Tại sao bạn muốn thay đổi công việc của mình?
貢献できますか Bạn có thể đóng góp gì cho chúng tôi?
将来どんな仕事をしたいですか Bạn muốn làm công việc gì trong tương lai?
採用されたら、当社で達成したいことは何ですか Chúng ta muốn đạt được điều gì khi được nhận?
一年後どうなりたいですか Bạn muốn trở thành gì trong một năm?
質問はありますか Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi không?

Từ vựng tiếng Nhật trong Tuyển dụng:
– プロジェクト Dự án

– 地方政府,教育・医療機関 Chính quyền địa phương, Cơ quan Giáo dục – Y tế.

– 謝金:Mức lương

– ベトナム国籍 Quốc tịch Việt Nam

– 委嘱場所:Địa điểm làm việc

– 委嘱時間:Thời gian làm việc

– 委嘱開始時期 Thời điểm bắt đầu làm việc

– 委嘱内容:Nội dung công việc

– 申請案件の受付及び管理 Tiếp nhận và quản lý các hồ sơ

– 申請案件内容の技術的検討 Thẩm định, kiểm tra các nội dụng liên quan đến hồ sơ

– 実施中案件の実施促進 Theo dõi, đảm bảo tiến độ thực hiện của các dự án

– 実施中及び実施済み案件の管理 Quản lý các dự án đang thực hiện và các dự án đã hoàn thành

– 申請・実施団体との連絡及び協議 Liên lạc, trao đổi với các bên liên quan

– 各種報告書作成 Lập báo cáo dự án

– 現地調査(事前,モニタリング,フォローアップ) Khảo sát dự án (tìm hiểu dự án trước khi thực hiện, giám sát, đánh giá tính hiệu quả của dự án trong và sau khi thực hiện)

– 式典関連補助業務 Chuẩn bị các công việc liên quan đến lễ ký kết viện trợ

– 履歴書(顔写真貼付) Sơ yếu lý lịch (có dán hình)

– 人民証明書(写し)CMND (bản sao)

– 履歴書の記載は日本語で行い,氏名,住所,電話番号,携帯番号,学歴及び職歴,日本語能力,英語能力について明記のこと。 Sơ yếu lý lịch viết bằng tiếng Nhật, trong đó ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc, điện thoại di động, quá trình học tập và làm việc, các chứng chỉ về trình độ tiếng Nhật, tiếng Anh.