Home / Ngữ pháp N3 / Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~ずに: Không làm gì ~

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~ずに: Không làm gì ~

Mẫu ngữ pháp N3: ~ずに: Không làm gì ~

Cấu trúc: Vない + ずに

Ý nghĩa: Không làm gì …/Mà không…

Giải thích:
Mẫu câu này là mẫu câu rút ngắn của thể「~ないで」 diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc nuối, ân hận.
Mẫu câu này thường sử dụng trong văn viết

Ví dụ:

1. 宿題を持たずに、学校へ行ってしまった。
Shukudai o motazu ni, gakkou e itte shimatta.
Tôi đi học mà quên mang theo bài tập

2. あきらめずに最後まで頑張って下さい。
Akiramezu ni saigomade ganbattekudasai.
Xin gắng sức làm cho đến cùng, đừng bỏ cuộc

3. 説明をよく読まずに薬を使っている人が多いようです。
Setsumei o yoku yomazu ni kusuri o tsukatte iru hito ga ōi yōdesu.
Có nhiều người uống thuốc mà không xem hướng dẫn

4. 食事のあとで歯を磨かずに、虫歯をされました。
Shokuji no ato de ha o migakazu ni, mushiba o sa remashita.
Tôi ăn xong mà không đánh răng nên bị sâu răng.