Bài 7 : Học kanji sơ cấp ( 旅、教、習、勉、強、花、歩、待、立、止)
旅 リョ、たび ( chữ lữ )
旅 (たび) : du lịch
旅行 (りょこう) : đi du lịch
旅館 (りょかん) : quán trọ
教 キョウ、おしえる ( chữ giáo )
教(おし)える : chỉ , dậy
教室 (きょうしつ) : phòng học
教師 (きょうし) : thầy giáo, giáo viên
教会 (きょうかい) : nhà thờ
習 シュウ、ならう ( chữ tập )
習 (なら)う : học
学習 (がくしゅう) : học tập
練習 (れんしゅう) : luyện tâp
復習 (ふくしゅう) : ôn tập
勉 ベン ( chữ miễn)
勉強 (べんきょう)(する): học tập
強 キョウ、つよい ( chữ cưỡng )
強(つよ)い : mạnh mẽ
勉強 (べんきょう) : học tập
強力 (きょうりょく) : có sức mạnh
強風 (きょうふう) : gió mạnh
花 カ、はな ( chữ hoa)
花 (はな) : hoa
花火 (はなび) : pháo hoa
花見 (はなみ) : ngắm hoa anh đào
花瓶 (かびん) : lọ hoa
歩 ホ、ポ、あるく ( chữ bộ )
歩(ある)く: đi bộ
歩道 (ほどう) : đường dành cho người đi bộ
歩行者 (ほこうしゃ) : người đi bộ
散歩 (さんぽ) : đi dạo
待 タイ、まつ ( chữ đãi )
待(ま)つ : chờ đợi
待合室 (まちあいしつ) : phòng đợi
招待 (しょうたい) : chiêu đãi
待遇 (たいぐう) : đối đãi
立 リツ、たつ ( chữ lập )
立(た)つ: đứng
立場 (たちば) : lập trường
国立 (こくりつ) : quốc lập
立派 (りっぱ) : giỏi, xuất sắc
止 シ、とめる、とまる ( chữ chỉ )
止(や)める : ngăn chặn
止(と)まる : dừng lại
車(くるま)を止(と)める: chặn xe lại
車(くるま)が止(と)まる : xe dừng lại
中止(ちゅうし)する : đình chỉ
禁止(きんし)する : cấm chỉ