Mẫu ngữ pháp N4: ~でしょう: Có lẽ … / Chắc …
Cấu trúc:
Aい/V(普) + でしょう
na/N + でしょう
Ý nghĩa: Có lẽ là / Chắc
Giải thích:
Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được.
Ở dạng nghi vấn, dùng để hỏi về sự suy xét, phán đoán của người nghe.
Ví dụ:
1. 明日天気がいいでしょう。
Ashita tenki ga īdeshou.
Ngày mai có lẽ trời sẽ đẹp
2. 6時まで彼は帰ってくるでしょう。
Rokuji made kare wa kaette kurudeshou.
Có lẽ tới 6 giờ anh ấy sẽ về tới
3. 明日は雨が降るでしょう。
Ashita wa ame ga furu deshou.
Ngày mai có lẽ trời mưa.
4. 今日は平日だから映画館はすいているでしょう。
Kyou wa heijitsu da kara eigakan wa suite iru deshou.
Chắc hẳn là rạp chiếu phim vắng người vì hôm nay là ngày thường.