Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 1

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 1

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 1
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 4- Ngày thứ 1

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
247 THỰ
署名 しょめい  shomei Chữ ký
部署 ぶしょ  busho Cương vị, vị trí
消防署 しょうぼうしょ  shoubousho Trạm cứu hỏa
税務署 ぜいむしょ  zeimusho Phòng thuế
248
依頼 いらい  irai Nhờ vả, yêu cầu, phụ thuộc
249 LẠI
信頼 しんらい shinrai Lòng tin
頼る たよる  tayoru Phụ thuộc vào
頼りない たよりない  tayori nai Không đáng tin, không đáng trông cậy
頼む たのむ  tanomu Nhờ vả, yêu cầu
頼もしい たのもしい  tanomoshii Đáng tin cậy
250 PHỦ
都道府県 とどうふけん  todoufuken Phân chia hành chính của Nhật
京都府 きょうとふ  kyouto fu Phủ Kyoto
251 ĐÁO
到着 とうちゃく  touchaku Đến
252 HI
希望 きぼう kibou Hi vọng
253 VỌNG
失望 しつぼう  shitsubou Thất vọng
望遠鏡 ぼうえんきょう  bouenkyou Kính thiên văn
望む のぞむ nozomu Cầu mong, hi vọng
254 THÂN
申請 しんせい  shinsei Yêu cầu
申す もうす  mousu Nói
申し込む もうしこむ  moushikomu Đăng ký
申し上げる もうしあげる moushiageru Nói (khiêm tốn)
255 TÍNH
せい  sei Họ (tên)
姓名 せいめい  seimei Họ tên
256 LINH
年齢 ねんれい nenrei Tuổi
高齢 こうれい  kourei Cao tuổi
257 TÍNH
男性 だんせい  dansei Nam giới
女性 じょせい  josei Nữ giới
性別 せいべつ  seibetsu Giới tính
性質 せいしつ seishitsu Tính chất
258 TRẠCH
お宅 おたく  o taku Căn nhà, nhà
自宅 じたく  jitaku Nhà, nhà mình
住宅 じゅうたく  juutaku Nhà ở
帰宅 きたく  kitaku Về nhà
259 CẦN
勤務 きんむ  kinmu Công việc, dịch vụ
出勤 しゅっきん  shukkin Đang ở nơi làm việc
通勤 つうきん  tsuukin Việc đi làm
勤める つとめる  tsutomeru Làm việc cho
260 BỘ
部分 ぶぶん bubun Bộ phận, phần
部長 ぶちょう  buchou Trưởng phòng
学部 がくぶ  gakubu Ngành học, khoa