Các từ chỉ Tần Suất trong tiếng Nhật Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning よく yoku thường xuyên 毎日 まいにち mainichi Hằng ngày 時々 ときどき tokidoki đôi khi; thỉnh thoảng たまに tamani thỉnh thoảng, đôi khi あまり amari không nhiều; không thường; hiếm khi 全然 ぜんぜん zenzen Không bao giờ ずいぶん …
Read More »Học tiếng Nhật
Những cụm từ hay thường có trong đề JLPT N1
Những cụm từ hay thường có trong đề JLPT N1 I 1. **物事には代償がある** (ものごとにはだいしょうがある)Mọi việc trên đời, cái gì cũng có giá của nó 1. **気に食わない** (きにくわない) Bất mãn, không ưa (あの人に気に食わないよ ) 1. **目覚ましい** (めざましい) Vượt bậc, nhiều lên trông thấy (あの新入選手は目覚ましい成長を見せている) 1. **油を絞る **(あぶらをしぼる) Khiển trách (カンニングが見つかり、先生にこってりと油を絞られた) 1. **無事に生還した**: …
Read More »Chào hỏi cơ bản trong tiếng Nhật
Chào hỏi cơ bản trong tiếng Nhật Sau đây cùng chia sẻ với các bạn những câu, cùm từ chào hỏi, giao tiếp trong tiếng Nhật. Đây là nhưng câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản mà bạn cần phải biết khi học tiếng Nhật. 【簡単な挨拶】Kantan na aisatsu – Những …
Read More »Tổng hợp bài văn viết tiếng Nhật xuất sắc nhất năm 2019
Tổng hợp bài văn viết tiếng Nhật xuất sắc nhất năm 2019 Hàng năm Jitco có tổ chức cuộc thi viết văn tiếng Nhật. Dưới đây là file Tổng hợp các bài văn xuất sắc nhất năm 2019 dành cho những bạn muốn tham khảo cách viết, chủ đề, hoặc …
Read More »Tổng hợp bài văn viết tiếng Nhật xuất sắc nhất năm 2018
Tổng hợp bài văn viết tiếng Nhật xuất sắc nhất năm 2018 Hàng năm Jitco có tổ chức cuộc thi viết văn tiếng Nhật. Dưới đây là file Tổng hợp các bài văn xuất sắc nhất năm 2018 dành cho những bạn muốn tham khảo cách viết, chủ đề, hoặc …
Read More »Từ nối tiếng Nhật nhất định phải biết
Từ nối trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẻ cùng học về, những từ nối trong tiếng Nhật mà bạn nhất định phải biết trong quá trình học tiếng Nhật. 1. Quan hệ giải thích Biểu thị vế trước là nguyên nhân, lý do dẫn đến kết …
Read More »Tổng hợp Trạng từ trong tiếng Nhật thường gặp trong đề thi JLPT
Tổng hợp Trạng từ trong tiếng Nhật thường gặp trong đề thi JLPT 1) ぴったり/ ぴたり (pittari/ pitari): Vừa vặn, vừa khít (quần áo) 2) やはり/ やっぱり (yahari/yappari ) : Quả đúng (như mình nghĩ), Cuối cùng thì cũng vẫn là, Rốt cục thì 3) うっかり (ukkari): Lơ đễnh, xao …
Read More »300 Bài luyện kỹ năng dịch Anh – Nhật
300 Bài luyện kỹ năng dịch Anh – Nhật (Bản tiếng Anh – Nhật) Bạn nào học tiếng Nhật mà biết tiếng Anh thì đây sẽ là một quyển sách rất phù hợp để hỗ trợ luyện dịch tiếng Nhật thông qua tiếng Anh. Các bài dịch thường không quá …
Read More »Hội thoại tiếng Nhật cơ bản – Các câu chào hỏi cơ bản – Phần 2
Hội thoại tiếng Nhật cơ bản – Các câu chào hỏi cơ bản – Phần 2 こんにちは (konnichiwa) Xin chào おはようございます (ohayou gozai masu) Chào buổi sáng こんにちは (konnichiwa) Chào buổi chiều こんばんは (konbanwa) Chào buổi tối おやすみなさい (oyasuminasai) Chúc ngủ ngon あなたのお名前は? (anata no o namae wa) Tên của …
Read More »Cách đọc giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật
Cách nói giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật Mấy giờ なんじですか。 Giờ (時) có cách đọc là じ “ji” Kanji Hiragana Romaji Meaning 1時 いちじ ichi ji 1 giờ 2時 にじ ni ji 2 giờ 3時 さんじ san ji 3 giờ 4時 よじ yo ji 4 giờ 5時 …
Read More »