Học Kaiwa giao tiếng hàng ngày – Phần 7
Cùng tiengnhatcoban học, những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất.
1. ちょっと待ってください。
đợi tôi một chút.
2. 静かにしてください。
Hãy giữ trật tự đi .
3. 聞いてください。
Hãy lắng nghe tôi nói .
4. かんどうしました。
Tôi rất cảm động.
5. しゃざいいたします。
Tôi rất xin lỗi.
6. たしかに.
Quả thực là vậy.
7. あなたならきっとできる。
Nếu là cậu thì nhất định làm được thôi
8. どこに行きますか.
Đi đâu vậy .
9. これは何ですか。
Cái này là cái gì vậy .
10. 何が問題ですか.
Có vấn đề gì à.
11. だいじょうぶですか.
Có ổn không
12. どうしたんですか.
Cậu làm sao thế .
13. 何があったんですか.
Cậu gặp chuyện gì à.
14. いつしますか.
Khi nào thì làm vậy .
15. どこでしますか.
Làm ở đâu vậy.
16. サプライズですね。
Thật bất ngờ .
17. 御誕生日おめでとう.
Chúc mừng sinh nhật .
18. あけましておめでとう.
Chúc mừng năm mới .
19. どうぞおかけください。
Xin mời ngồi xuống .
20. 良いアイデアですね。
Quả thật là ý tưởng hay .
21. それは良かったですね.
Thế thì may quá nhỉ .
22. 大変でしたね.
Thế thì may quá nhỉ.
23. 金欠なんです.
Hết tiền rồi .
24. つかれました。
Mệt quá .
25. ヘラへった。
Đói bụng quá .
26. のどがかわきました。
Khát khô cả họng
27. ねむいです.
Buồn ngủ
28. しんぱいですね.
Lo lắng quá
29. ふあんです.
Bất an .
30. おひさしぶりですね。
Đã lâu rồi không gặp .
Xem thêm bài:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 8
Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 1