Mẫu ngữ pháp N5: ~ ませんか~ : Anh/ chị cùng …. với tôi không?
Cấu trúc: V + ませんか
Ý nghĩa: Cùng…với tôi không ?
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe cùng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
1. いっしょに食べませんか?
Issho ni tabemasen ka?
Anh/ chị đi ăn cùng tôi không?
2. いっしょに旅行へ行きませんか?
Issho ni ryokou e ikimasen ka?
Anh/ chị đi du lịch cùng tôi không?
3. 塩を作ってくれませんか?
Shio o tsukutte kuremasen ka?
Anh/ chị lấy muối dùm tôi được không?
4. いっしょにカラオケへ行きませんか
Issho ni karaoke e ikimasen ka
Cùng đi hát karaoke nhé