Mẫu ngữ pháp N5: ~ なくちゃいけない ~: Không thể không (phải)
Cấu trúc: Động từ thể ない bỏ い thay bằng なくちゃいけない
Ý nghĩa: Không thể không, Phải làm gì đó…
Giải thích:
Có nghĩa cần thiết làm gì đó.
Ví dụ:
1. 食べなくちゃいけない。
Tabenakucha ikenai.
Tôi phải ăn
2. 10時前に寝なくちゃいけない。
10-Ji mae ni nenakucha ikenai.
Tôi phải ngủ trước 10h
3. 毎日勉強しなくちゃいけない。
Mainichi benkyō shinakucha ikenai.
Tôi phải học bài mỗi ngày
4. 今度の試合は絶対に勝たなくちゃいけない。
Kondo no shiai wa zettai ni katanakucha ikenai.
Trận đấu lần này nhất định phải thắng.
Chú ý:
Mẫu câu này tương đương mẫu câu なくてはいけない。
Tuy nhiên người ta sử dụng mẫu câu なくちゃいけないđể biểu đạt trong văn nói