Home / Ngữ pháp N3 / Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~のような~: giống như ~, như là ~

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~のような~: giống như ~, như là ~

Mẫu ngữ pháp N3: ~のような~: giống như ~, như là ~

Cấu trúc: N-の + ような + N

Nの + ような + N
Theo sau のような là danh từ, và のような đứng ở giữa câu

Ý nghĩa: giống như ~, như là ~

Ví dụ:

1. 彼は何も知らなかったのような振る舞っていた。
Kare wa nani mo shiranakatta no you na furumatte ita.
Anh ta cư xử giống như là chẳng biết gì hết

2. あの人のような英語がペラペラ話せたらいいのに。
Ano hito no you na eigo ga perapera hanasetara iinoni.
Nếu nói được tiếng Nhật lưu loát như cô ta thì hay biết mấy

3. 極楽にでもいるかのような幸せな気分だ。
Gokuraku ni demo iru ka no you na shiawasena kibunda.
Tôi cảm thấy hạnh phúc giống như đang ở trên miền cực lạc vậy

Chú ý:
N2 のような N1 : khi đưa N2 làm ví dụ để diễn đạt đặc trưng của N1 (đưa ví dụ minh họa)

Ví dụ:
(1) 夫は、カレーのような簡単な料理しか作れません。
Chồng tôi chỉ có thể nấu được món đơn giản như món cà ri.

(2)「アポ」のような外来語は、外国人にはとても難しい。
Những từ ngoại lai như “アポ” rất khó đối với người nước ngoài nói tiếng Nhật.