Mẫu ngữ pháp N3: ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
Cấu trúc:
Nに + よって
Nに + よっては
Nに + より
Nに + よる + N
Ý nghĩa: Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
Giải thích:
– Dùng để biểu thị nguyên nhân, lý do;
– Dùng để biểu thị chủ thể của hành động;
– Dùng để biểu thị phương pháp, cách thức.
Ví dụ:
1. 日本は津波によって大きな彼我を受けました
Nihon wa tsunami ni yotte ōkina higa o ukemashita
Nhật Bản đã chịu tổn thất lớn VÌ sóng thần
2. 私の不注意な発言によって、彼を傷つけてしまった
Watashi no fuchūina hatsugen ni yotte, kare o kizutsukete shimatta
Do phát ngôn bất cẩn, tôi đã làm tổn thương anh ấy
3. その村の家の多くは洪水によって押し流された。
Sono mura no ie no ōku wa kōzui ni yotte oshinagasa reta.
Phần lớn nhà cửa trong làng này đều bị lụt cuốn trôi
4. 行くか行かないかは、明日の天気によって決めよう。
Iku ka ikanai ka wa, asunotenki ni yotte kimeyou.
Đi hay không chúng ta tùy vào thời tiết ngày mai
5. 明日は所によって雨が降るそうだ
Ashita wa tokoro ni yotte amegafuru-sōda
Nghe nói mai sẽ mưa, tùy nơi