Mẫu ngữ pháp N3: ~たものだ~: Thường hay…
Cấu trúc: Động từ thể た + ものだ
Ý nghĩa: (Tôi Nhớ) Thường Hay…
Giải thích:
Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ
Ví dụ:
1. 子どものころ、いたずら を して、よく父に叱られたものだ。
Kodomo no koro, itazura o shite, yoku chichi ni shikara reta mono da.
Khi còn nhỏ tôi thường bị bố mắng vì nghịch ngợm.
2. 学生時代は毎日まいにち図書館へ通ったものだ。
Gakusei jidai wa mainichi mai ni chi toshokan e kayotta mono da.
Thời sinh viên ngày nào tôi cũng đến thư viện.
3. 結婚した頃は、夫とよくこの海に来たものだ。
Kekkon shita koro wa, otto to yoku kono umi ni kita mono da.
Hồi mới cưới tôi thường cùng chồng đến chơi biển ở đây.
4. 小学生の時、よく学校をサボって母に叱られたものだ。
Shōgakusei no toki, yoku gakkō o sabotte haha ni shikara reta mono da.
Tôi nhớ hồi tiểu học, tôi thường cúp học và bị mẹ la.