Mẫu ngữ pháp N5: ~たり~たり: Nào Là…Nào Là…
Cấu trúc:
N(は/が)V1 + たり + V2 + たり + する
Ý nghĩa: Nào Là…Nào Là…
Giải thích:
『たり~たり』Mẫu câu này được dùng khi muốn nêu ra, liệt kê một số động tác trong một nhóm nhiều động tác. Trong mẫu câu này thì của động từ được biểu hiện ở cuối câu.
Ví dụ:
1. コピーをとったり、ワープロを打ったり、今日は一日中忙しかった。
Kopii o tottari, waapuro o uttari, kyou wa ichinichijuu isogashikatta.
Hôm nay bận rộn suốt cả ngày, nào là photo, nào là đánh máy vi tính
2. 週末は買い物したり、カフェに行ったりします。
Shuumatsu wa kaimono shitari, cafe ni ittari shimasu.
Cuối tuần tôi đi mua sắm, đi uống cà phê.
3. あの人は親切だったり、朗らかった人です。
Ano hito wa shinsetsudattari, hogaraka tta hitodesu.
Người đó lúc nào cũng thân thiện và vui tính
4. 暇な時間は、コーヒーを飲んだり、本を読んだりします。
Himana jikan wa, kōhī o non dari, hon o yon dari shimasu.
Thời gian rảnh thôi uống cà phê hoặc đọc sách này nọ.