Mẫu ngữ pháp N4: ~とおもう (と思う)~: Định làm ~
Cấu trúc: V +う(V意志) + とおもう (と思う)
Ý nghĩa: Định làm ~
Giải thích:
Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành thừ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn, được dùng cho ngôi thứ nhất.
Ví dụ:
1. 日本に留学すると思う。
Nihon ni ryuugaku suru to omou.
Tôi đang định đi nhật du học
2. 大学で働くと思う。
Daigaku de hataraku to omou.
Tôi định vào làm ở trường đại học
3. 今度の休みに海へ行こうと思う。
Kondo no yasumi ni umiheikou to omou.
Tôi định đi biển vào kỳ nghỉ này
4. 今から書店へ行こうと思う。
Ima kara shoten e ikou to omou.
Tôi định đi nhà sách bây giờ.
Chú ý:
Mẫu câu 「~とおもっています」có thể được dùng để biểu thị ý định của người thứ ba
彼女は旅行へ行こうと思っています。
Kanojo wa ryokou e ikou to omotte imasu.
Chị ấy đang định đi du lịch