Home / Ngữ pháp N3 / Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~ことにする~: Quyết định (làm gì)…

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~ことにする~: Quyết định (làm gì)…

Mẫu ngữ pháp N3: ~ことにする~: Quyết định (làm gì)…

Cấu trúc:
Vる + ことにする
Vない + ことにする

Ý nghĩa: Quyết định (làm gì)…

Giải thích:
Diễn tả sự quyết định, ý định về thực hiện hành động trong tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất.

Ví dụ:

1. タバコを辞めることにした。
Tabako wo yameru koto ni shita.
Tôi đã cố gắng bỏ thuốc lá.

2. 夏休みに友達と沖縄に旅行することにします。
Natsu yasumi ni tomodachi to Okinawa ni ryokou suru koto ni shimasu.
Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.

3. これからはあまりあまい物は食べないことにしよう。
Korekara wa amari amai mono wa tabenai koto ni shiyou.
Từ nay về sau, ta nên kiêng, không nên ăn nhiều đồ ngọt.

4. 明日からジョギングすることにしよう。
Ashita kara jogingu suru koto ni shiyou.
Tôi quyết định sẽ chạy bộ từ ngày mai

5. 健康のためにたくさん野菜を食べました。
Kenkou no tame ni takusan yasai o tabemashita.
Vì sức khỏe nên tôi sẽ ăn nhiều rau.