Home / Ngữ pháp N4 / Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ように : Để làm gì đó…..

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ように : Để làm gì đó…..

Mẫu ngữ pháp N4: ~ように : Để làm gì đó…..

Cấu trúc:
V1る  + ように + V2~
V1ない + ように + V2~

Ý nghĩa: Để làm gì đó…..

Giải thích:
Động từ 1 biểu thị một mục đích hay mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó.

Ví dụ:

1. バスに乗り遅れないように早く出ました。
Basu ni nori okurenai youni hayaku demashita.
Tôi đi sớm để không bị lỡ chuyến xe buýt.

2. 皆さんに聞こえるようにもっと大きな声で話してください。
Mina san ni kikoeru youni motto ookina koe de hanashite kudasai.
Bạn hãy nói to hơn để mọi người có thể nghe thấy.

3. 忘れ物をしないようにしてください。
Wasuremono o shinai youni shite kudasai.
Xin nhớ đừng bỏ quên đồ

4. 授業中はおしゃべりしないように。
jugyouchuu wa oshaberi shinai youni.
Trong giờ học xim đừng nói chuyện

5. 忘れないようにノートにメモしておこう。
Wasurenai youni nōto ni memoshiteokō.
Tôi sẽ ghi chú lại trong vở để khỏi quên