Home / Kanji N5 / Bài 9 : Học kanji sơ cấp ( 少、長、短、悪、重、軽、早、便、利、元)

Bài 9 : Học kanji sơ cấp ( 少、長、短、悪、重、軽、早、便、利、元)

Bài 9 : Học kanji sơ cấp ( 少、長、短、悪、重、軽、早、便、利、元)

 ショウ、すくないすこし( chữ thiểu )
少(すく)ない : ít , thiếu , không đủ
少(すこ)し : một chút
少数(しょうすう) : thiểu số
少年(しょうねん) : thiếu niên

 チョウ、ながい ( chữ trường)
長(なが)い : dài
校長 (こうちょう) : hiệu trưởng
社長 (しゃちょう) : giám đốc
長男 (ちょうなん) : trường nam
長女 (ちょうじょ) : trưởng nữ

 タン、みじかい ( chữ đoản)
短(みじか)い : ngắn
短大 (たんだい) : cao đẳng
短期大学 (たんきだいがく): cao đẳng
短時間 (たんじかん) : một thời gian ngắn

 アク、オ、わるい ( chữ ác )
悪(わる)い :xấu xa
悪意 (あくい) : ác ý
悪夢 (あくむ) : ác mộng
悪寒 (おかん) : ớn lạnh , rét run

 ジョウ、チョウ、おもい、かさねる( chữ trọng)
重(おも)い : nặng
重(かさ)ねる : chất đống
体重 (たいじゅう) : trọng lượng cơ thể
貴重 (きちょう) : quý báu

 ケイ、かるい、かるやかな ( chữ khinh)
軽(かる)い : nhẹ
軽(かろ)やかな : nhẹ nhàng
気軽 (きがる)な: nhẹ nhõm
軽食 (けいしょく)な : ăn nhẹ
軽快 (けいかい)な : khoan khoái

 ソウ、サツ、はやい、はやまる ( chữ tảo )
早(はや)い: sớm
早(はや)まる : vượt trước
早朝 (そうちょう): sáng sớm
早速 (さっそく) : ngay lập tức

便 ベン、ビン、たより : ( chữ tiện)
便(たよ)り : xấu xa
便利 (べんり) : tiện lợi
不便 (ふべん) : bất tiện
郵便 (ゆうびん) : bưu điện

 リ、きく ( chữ lợi )
利(き)く : có hiệu quả
左利 (ひだりき)き : thuận tay trái
利口 (りこう)な: thông minh
便利 (べんり)な : tiện lợi

 ゲン、ガン、もと ( chữ nguyên)
元(もと)~: vốn là~
元首相 (もとしゅしょう) : nguyên thủ tướng
元気(げんき) : sức khỏe
元日 (がんじつ) : ngày đầu năm