Trong văn hóa người Nhật thì việc xin lỗi từ rất phổ biến và được sử dụng thường ngày. Hôm nay tiengnhatcoban cùng gửi đến các bạn những câu xin lỗi thường được sử dụng trong tiếng Nhật.
NHỮNG CÂU XIN LỖI TRONG TIẾNG NHẬT !!
1/ Thành thật xin lỗi !
本当にごめんなさい./大変申し訳ございません.
hontou ni gomen nasai./taihen moushiwake gozaimasen.
2/ Tất cả là lỗi của tôi.
何もかもわたしのせいです.
nanimokamo watashi no sei desu.
3/ Vô cùng xin lỗi vì những rắc rối này.
ご迷惑をおかけして申し訳ありません.
gomeiwaku o okakeshite moushiwake arimasen.
4/ Tôi cảm thấy có lỗi.
申し訳なくて心が痛いです.
moushiwake nakute kokoro ga itai desu.
5/ Vô cùng xin lỗi.
すまない、とてもすまない.
sumanai, totemo sumanai.
6/ Tôi không cố ý
わざとやったんじゃないんです.
waza to yattan janain desu.
7/ Xin lỗi, tôi đã hơi mất bình tĩnh.
すまなかった. どうかしてた.
sumanakatta. douka shiteta.
8/ Tôi rất xin lỗi ..
まことに申し訳なく…
makoto ni moushiwake naku.
9/ Tôi không cố ý.
そんなつもりじゃなかったんだ.
sonna tsumori janakattan da.
10/ Xin lỗi về điều đó.
悪かったね.
warukatta ne.
11/ Xin lỗi vì đã nổi cáu với bạn.
さっきは短気を起こして悪かったよ.
sakki wa tanki o okoshite warukatta yo.
12/ Bạn có thể tha lỗi cho tôi được chứ ?
許してくれる?
yurushite kureru.
13/ Tôi phải làm gì để bạn tha lỗi cho tôi ?
どうしたら許してくれる?
dou shitara yurushite kureru.
14/ Không cần phải xin lỗi đâu
謝らなくてもいい.
ayamaranakute mo ii.
15/ Không sao đâu
気にするな.
ki ni suru na.
16/ Không ai trách bạn cả
誰もあなたを責めるわけにはいかない.
daremo anata o semeru wake ni wa ikanai.
17/ Đừng xin lỗi.
謝ることはない.
ayamaru koto wa nai.
18/ Đó không phải lỗi của bạn.
あなたのせいじゃない.
anata no sei janai.
19/ Đừng tự trách bản thân .
自分を責めるなよ.
jibun o semeru na yo.
20/ Tôi mới là người nên xin lỗi.
謝るのはこっちだよ.
ayamaru no wa kocchi da yo.
21/ Bạn đã không có sự lựa chọn nào khác mà.
仕方なかったんだよ.
shikata nakattan da yo.