Mẫu ngữ pháp N4: ~てあげる: Làm cho/ cho ai đó…
Cấu trúc:
Vて + あげる
Ý nghĩa: Làm cho/ cho ai đó…
Giải thích:
Dùng diễn tả hành động mình làm gì cho ai đó với thiện ý.
Ví dụ:
1. キムさんを手伝ってあげました。
Kimu-san o tetsudatte agemashita.
Tôi đã giúp anh Kim
2. 友達の荷物を持ってあげました。
Tomodachi no nimotsu o motte agemashita.
Tôi mang hành lý cho bạn
3. よければ、本を貸してあげる。
Yokereba, hon o kashite ageru.
Tôi sẽ cho bạn mượn sách nếu bạn thích
4. 私は妹さんに写真を撮ってあげました。
Watashi wa imōto-san ni shashin o totte agemashita.
Tôi chụp hình cho e gái mình
Chú ý:
Chỉ sử dụng ngang hàng hoặc với người thấp hơn mình