Home / Từ vựng tiếng Nhật (page 3)

Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành, theo chủ đề trong cuộc sống.

 

Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật

Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật 1/ An Giang : アンザン (an zan) 2/ Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau) 3/ Bắc Cạn : バクカン (baku kan) 4/ Bắc Giang : バクザン (baku zan) 5/ Bạc Liêu : バクリエウ (baku rieu) …

Read More »

3000 Từ vựng và cụm từ tiếng Nhật PDF

3000 Từ vựng và cụm từ tiếng Nhật Cùng học 3000 từ vựng và cụm từ tiếng Nhật hữu ích trong cuộc sống.  Download: tại đây Xem thêm: 364 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT (CNTT) Tổng hợp 1173 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật [PDF]

Read More »

364 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT (CNTT)

364 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT (CNTT) Tổng hợp 364 từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành IT, đây là bộ từ vựng tiếng Nhật đầy đủ, chi tiết rất hữu ích với các bạn học chuyên ngành CNTT.  Download: Tại đây Xem thêm: Tổng hợp 1173 …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về Gia Công Cơ Khí

Từ vựng tiếng Nhật về Gia Công Cơ Khí Trong bài này cùng cung chia sẻ, với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật về Gia Công Cơ Khí. Đây là những từ vựng tiếng Nhật được sử dụng trong ngành kỹ thuật. TT Kanji Hiragana/Katakana Nghĩa 1 アーバ あーば …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật Một số từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng trong ngành kỹ thuật 1. Taiatsu kyōdo (耐圧強度): Cường độ nén. 2. Kajū (荷重): Trọng tải. 3. Atsuryoku (圧力): Áp lực. 4. Seido (精度): Độ chính xác. 5. Kōtaku-do (光沢度): Độ bóng. 6.Toransurūmu …

Read More »

Phân loại rác ở Nhật và từ vựng liên quan

Phân loại rác ở Nhật và từ vựng liên quan Với những ai đã sống và làm việc ở Nhật Bản thì sẽ biết người Nhật họ rất chú trọng đến việc phân loại rác. Việc phân loại rác giúp bảo vệ môi trường và tái chế rác được thuận …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về cơn bão

Từ vựng tiếng Nhật về cơn bão 1. 台風(たいふう)Đài Phong-là bão. Người Nhật cũng thường xuyên đánh số cho cơn bão. Ví dụ: 台風25号(たいふう25ごう): bão số 25 2. 風速(ふうそく)Phong Tốc – vận tốc gió Bão mạnh hay yếu thì vận tốc gió là quyết định nhất. Những cơn bão mạnh …

Read More »