Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 24
Bài 24: 気持ち Cảm giác
No. | Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
1 | 気持ちをこめる | Kimochi o komeru | chứa đầy tấm lòng | |
2 | 心を込める | こころをこめる | kokorowokomeru | chứa chan tình cảm |
3 | 気分がいい | きぶんがいい | kibungaii | tâm trạng tốt |
4 | 気分が悪い | きぶんがわるい | kibungawarui | tâm trạng không tốt |
5 | プラスの気持ち | Purasu no kimochi | cảm giác tích cực | |
6 | 安心 | あんしん | anshin | an tâm |
7 | ほっと | hotto | thở phào nhẹ nhõm | |
8 | 満足 | まんぞく | manzoku | hài lòng, thỏa mãn |
9 | わくわく | wakuwaku | hồi hộp | |
10 | 感動 | かんどう | kandou | cảm động |
11 | 幸せな | しあわせな | Shiawasena | hạnh phúc |
12 | 笑顔 | えがお | egao | gương mặt tươi cười, tươi tỉnh |
13 | マイナスの気持ち | Mainasu no kimochi | cảm giác tiêu cực | |
14 | 辛い | つらい | tsurai | đau đớn, khổ sở |
15 | 悔しい | くやしい | kuyashii | đáng tiếc, hối hận (mất thể diện), làm phật lòng |
16 | 不安 | ふあん | fuan | sự bất an, sự lo ngại |
17 | 不満 | ふまん | fuman | bất mãn, không hài lòng |
18 | 腹が立つ | はらがたつ | haragatatsu | tức tối, giận dữ |
19 | がっかり | gakkari | thất vọng, chán nản | |
20 | いらいら | iraira | cáu kỉnh; khó chịu | |
21 | ため息をつく | ためいきをつく | tameikiwotsuku | thở dài |
22 | 仕事で悩む | しごとでなやむ | Shigoto de nayamu | trăn trở công việc, lo lắng vì công việc |
23 | 悩み | なやみ | nayami | phiền não, buồn lo |
24 | 人前で緊張する | ひとまえできんちょうする | Hitomae de kinchō suru | căng thẳng trước mọi người |
25 | 緊張 | きんちょう | kinchou | căng thẳng, lo lắng |
26 | 落ち着く | おちつく | ochitsuku | bình tĩnh, kiềm chế |
27 | 羨ましい | うらやましい | urayamashii | ghen tị |
28 | 懐かしい | なつかしい | natsukashii | nhớ nhung, nhớ thương |
29 | 平気 | へいき | heiki | dửng dưng, bình thản |
30 | 期待 | きたい | kitai | kì vọng, mong mỏi |
31 | 惜しい | おしい | oshii | thương tiếc, đáng tiếc |
32 | 涙 | なみだ | namida | nước mắt |