Soumatome N2 Kanji: Tuần 3 – Ngày 3
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 3 – Ngày thứ 3
| No. | Kanji | Hiragana/ katakana | Romaji | Meaning |
| 192 | 商 | THƯƠNG | ||
| 商品 | しょうひん | shouhin | Sản phẩm, hàng hóa | |
| 商店 | しょうてん | shouten | Cửa tiệm; cửa hàng nhỏ | |
| 商業 | しょうぎょう | shougyou | Thương mại, kinh doanh | |
| 商売 | しょうばい | shoubai | Việc buôn bán, thương mại | |
| 193 | 個 | CÁ | ||
| ~個 | こ | ko | Cái (số đếm) | |
| 個人 | こじん | kojin | Cá nhân | |
| 個々 | ここ | koko | Từng…một, riêng biệt, cá nhân | |
| 個別 | こべつ | kobetsu | Cá thể, riêng biệt | |
| 194 | 相 | TƯƠNG, TƯỚNG | ||
| ~相当 | そうとう | soutou | Tương đương, tương ứng | |
| 首相 | しゅしょう | shushou | Thủ tướng | |
| 外相 | がいしょう | gaishou | Bộ trưởng ngoại giao | |
| 相変わらず | あいかわらず | ai kawarazu | Như mọi khi, như thường lệ | |
| 相手 | あいて | aite | Đối phương, bạn đồng hành | |
| 相撲 | すもう | sumou | Vật sumo | |
| 195 | 交 | GIAO | ||
| 交換 | こうかん | koukan | Sự trao đổi | |
| 交通機関 | こうつうきかん | koutsuu kikan | Hệ thống các phương tiện giao thông | |
| 交際 | こうさい | kousai | Giao tiếp, ngoại giao | |
| 交流 | こうりゅう | kouryuu | Giao lưu, sự tương tác | |
| 196 | 効 | HIỆU | ||
| 有効(な) | ゆうこう | yuukou | Có giá trị, có hiệu lực | |
| 効果 | こうか | kouka | Hiệu quả | |
| 効く | きく | kiku | Có hiệu quả, có hiệu lực | |
| 効き目 | ききめ | kiki me | Hiệu quả, ảnh hưởng, hậu quả | |
| 197 | 限 | HẠN | ||
| 期限 | きげん | kigen | Kỳ hạn, khoảng thời gian | |
| 限度額 | げんどがく | gendogaku | Giới hạn (trên thẻ tín dụng, khoản vay) | |
| 限界 | げんかい | genkai | Giới hạn, phạm vi | |
| ~限り | かぎり | kagiru | Giới hạn, hạn trong, hạn chế | |
| 198 | 全 | TOÀN | ||
| 全国 | ぜんこく | zenkoku | Toàn quốc | |
| 全~ | ぜん | zen | Toàn bộ, tất cả ~ | |
| 完全(な) | かんぜん | kanzen | Hoàn toàn, hoàn hảo | |
| 全く | まったく | mattai | Toàn bộ, tất cả | |
| 全て | すべて | subete | Toàn bộ, toàn | |
| 199 | 共 | CỘNG | ||
| 共通 | きょうつう | kyoutsuu | Giống nhau, cộng đồng |
|
| ~と供に | とともに | to kyou ni | Cùng với…. | |
| 200 | 忘 | VONG | ||
| 忘年会 | ぼうねんかい | bounenkai | Tiệc cuối năm, tất niên | |
| 忘れる | わすれる | wasureru | Bị quên, hay quên | |
| 忘れ物 | わすれもの | wasuremono | Đồ để quên | |
| 201 | 経 | KINH | ||
| 経過 | けいか | keika | Kinh qua, trải qua quá trình | |
| 経験 | けいけん | keiken | Kinh nghiệm | |
| 経済 | けいざい | keizai | Kinh tế | |
| 経理 | けいり | keiri | Kế toán | |
| 202 | 過 | QUA/ QUÁ | ||
| 過去 | かこ | kako | Quá khứ | |
| 通過 | つうか | tsuuka | Thông qua, quá cảnh | |
| 過ぎる | すぎる | sugiru | Quá mức, vượt qua | |
| 過ごす | すごす | sugosu | Trải qua | |
| 203 | 責 | TRÁCH | ||
| 責任 | せきにん | sekinin | Trách nhiệm | |
| 責める | せめる | semeru | Trách mắng, kết tội, đổ lỗi |
|
| 204 | 任 | NHIỆM | ||
| 担任 | たんにん | tannin | Giáo viên chủ nhiệm, phụ trách | |
| 任せる | まかせる | makaseru | Phó thác, giao phó | |
| 205 | 負 | PHỤ | ||
| 負担 | ふたん | futan | Gánh vác, chịu trách nhiệm | |
| 負ける | まける | makeru | Thua cuộc | |
| 負う | おう | ou | Mang, gánh vác |
Tiếng Nhật Cơ Bản Tiếng Nhật Cơ Bản

