Home / Học tiếng Nhật (page 9)

Hướng Dẫn Đọc Và Viết Tiếng Nhật PDF

Hướng Dẫn Đọc Và Viết Tiếng Nhật Tác giả: Minh Thuyên – Hứa Mỹ Dung Nếu bạn đã quyết định học tiếng Nhật thì việc học tập thường xuyên, đều đặn sẽ có ảnh hưởng rất nhiều đến kết quả mà bạn mong muốn. Cùng với việc sử dụng từ …

Read More »

Sự khác nhau giữa に và を

Sự khác nhau giữa に và を Trong bài này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về sự khác nhau giữa に và をtrong tiếng Nhật. Xem thêm: Phân biệt ngữ pháp 「ことにする」 và 「ことになる」 Phân biệt うち và いえ

Read More »

Phân biệt ~ために và ~ように

Phân biệt ~ために và ~ように Hôm nay mình sẽ viết về sự khác biệt giữa 2 mẫu cấu trúc「〜ために」và「〜ように」nha! Cả hai mẫu cấu trúc này đều có nghĩa là “Để ~”, dùng để chỉ mục đích thực hiện của hành động được nêu sau đó. Ví dụ : ▪️ 家が買えるように、貯金しています。 …

Read More »

Phân biệt ngữ pháp 「ことにする」 và 「ことになる」

Phân biệt ngữ pháp 「ことにする」 và 「ことになる」 Trong bài này chúng ta cùng học cách phận biệt ngữ pháp pháp tiếng Nhật 「ことにする」 và 「ことになる」. ことにする [koto ni suru] – Quyết định…Là quyết định chủ quan do phán đoán của chính người nói. Đây là ngữ pháp được sử dụng …

Read More »

Phân biệt うち và いえ trong tiếng Nhật

Phân biệt うち và いえ trong tiếng Nhật Khi học từ “nhà” trong tiếng Nhật, chúng ta sẽ bắt gặp 2 từ vựng có chung ý nghĩa này, đó là「うち」và「いえ」. Vậy thì cách sử dụng của chúng có gì giống và khác nhau? Hãy cùng Ad tìm hiểu qua bài …

Read More »

Học phương thức 5W3H trong tiếng Nhật để công việc không xảy ra lỗi và bị sót

Học phương thức 5W3H trong tiếng Nhật để thực hiện công việc không để xảy ra lỗi và bị sót 5W3Hでミスやモレのない確実な仕事を Sử dụng phương thức 5W và 3H để thực hiện công việc không để xảy ra lỗi và bị sót một cách xác thực. 仕事を進めるうえでは、常に具体性が求められます。「~ぐらい」「いろいろ」「いつも」「すぐそこ」 といったあいまいな言葉や抽象的な言葉は、誤解や勘違いを生み、ミスやモレにつながります。それ を防ぐのが、5W3Hです。報告や連絡はもちろんのこと、文章を書くときにも、5W3Hをしっかり おさえて、正確で確実な仕事を心がけましょう。確実な仕事は、あなたの信頼につながります。 Khi …

Read More »

Từ đệm cuối câu trong tiếng Nhật

Từ đệm cuối câu trong tiếng Nhật Trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, các bạn chắc không còn lấy làm lạ với những từ như là ね (ne), よ (yo), わ (wa), ぞ (zo)… 1. ね (NE): nhỉ, nhé. Ví dụ: 可愛いですね! (kawaii desu ne): Đáng yêu nhỉ! 頑張ってね! …

Read More »

15 Cách sử dụng thể て (te) trong tiếng Nhật

15 Cách sử dụng thể て (te) trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về 15 cách sử dụng thể て (Te) trong tiếng Nhật. Hy vọng với tài liệu này sẽ hữu ích với các bạn. Xem thêm: 70 Cụm Động Từ tiếng Nhật thông …

Read More »

70 Cụm Động Từ tiếng Nhật thông dụng

70 Cụm Động Từ tiếng Nhật thông dụng Trong bài này cùng chia sẽ với các bạn 70 cum Động Từ tiếng Nhật thông dụng.  Download tài liệu: PDF Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật trong Phỏng vấn và tuyển dụng Từ vựng gia hạn Visa tiếng Nhật

Read More »