Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 9: あらわす: BIỀU HIỆN PHÁI TÍNH Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 小学校四年生になる近所の男の子が『赤は女の色から」といって、せっかく母親が買ってきたシャーツをどうしても着ようとしなかったと言うを聞き、私も同じようなことを言って母を困らせたことがあったなと、幼いときのことを思い出した。 Khi nghe đứa bé trai hàng xóm, học sinh lớp 4 trường tiểu học nhất định …
Read More »Luyện dịch tiếng Nhật
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 8: かざる : LÀM ĐẸP
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 8: かざる : LÀM ĐẸP Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 人間くらい外見に影響されるにはいないだろう。古い駅が綺麗になると、そこを利用する人の服装や様子まですっかり変わってしまうなどと言うことがある。病院の制服は清潔な白と決まっていたが、最近は病院に来る人の気持ちを考えて、水色やピンクなどのやさしい色を使うところが多くなった。 Có lẽ chẳng có loài nào mà bị ảnh hưởng bởi vẻ ngoài như loài người nhỉ? …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 7: いう: HỌC ĂN HỌC NÓI…
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 7: いう: HỌC ĂN HỌC NÓI… Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 私が毎日使っているOO船の特急電車に乗るには、五百円の特急料金を払わなければ な らない。ちょっと高いけれども、蒸し暑くて我慢できない日や残業で とても疲れた日など、『コーヒー1杯飲んでつもりで」と考えて、つい乗ってしまう。 Lúc mà lên xe điện tốc hành tuyến XX mà tôi đi mỗi ngày …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 6: あそぶ: CHƠI
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 6: あそぶ: CHƠI Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 『パチンコ道」と言う本が売れているそうです。パチンコは暇なときにちょっと楽しむ遊びだと思っていたのに、それをまるで、華道や茶道のように呼んでいます。日本の文化には『OO道」と呼ばれるものがあり、その伝統を大切にしてきました。スポ-ツ の世界では、柔道や剣道などがそうです。『OO道』を学ぶ人たちは、花を飾る, お茶を飲む、スポ-ツを楽しむと言う簡単にできそうなことに時間をかけ、その形や決まりを身につけるものです。 Nghe nói có một cuốn sách gọi là “Game Đạo” đang được bán. Tôi đã nghĩ chơi …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 5: 食べる : ĂN UỐNG
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 5: 食べる : ĂN UỐNG Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 気の合う仲間が集まって、おしゃべりをしながら一緒に飲んだり食べたりするのは楽しいものだ。あるとき、こんなことが会った、みんなで料理を作っているとき、一人がトマトの皮をむいて、お皿に並べ始めた。するとほかの人が『あなた、トマトはむかないものよ』と言った。そう言いながら、その人は包丁にキュウリの皮をむいている。『あら、私の家では、キュウリの皮はむかないわ」とトマトの皮をむいた人は言う。それからしばらく、むく、むかない、どちらが正しい、正しくないと、みんなが言い始めて、料理の手はすっかり止まってしまった。結局『こんな小さなこともいろいろ違うものね』で、この騒ぎは終わった。 Chuyện những người hợp nhau tụ tập lại, vừa ăn uống, vừa tán gẫu thì quả thật …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 4: あきれる : SỬNG SỐT
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 4: あきれる : SỬNG SỐT Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 毎日利用する電車は、日本人を知るのにちょうどよい教室のようなものです。日本に来たばかりのころは、朝の満員の電車にとても我慢できるのだろうか不思議でたまらなかったし、夜は、お酒のにおいをさせて座席で眠っているサラリーマンを見て驚いたこともありました。 Xe điện mà chúng ta dùng mỗi ngày thì đúng là giống như một lớp học tốt …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 3: 働く (はたらく) LÀM VIỆC
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 3: 働く (はたらく) LÀM VIỆC Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– お父さん、一人でさびしくないですか。九州 は遠くてあまり帰られないから、毎日手紙を書けと言われたけれど、やっぱりちょっと無理です。でも、できるだけ書くようにします。ご飯のときは、いつもみんなでお父さんのことを話しています。まだ会社ではたらいているかなとか、もううちに帰ってこの番組見てるかなとか。 Ba ơi, sống một mình có buồn không ạ? Ở Kyusyuu vì quá xa nên không …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 2: 伝える (THIỆP HỒNG) BÁO TIN
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 2: 伝える (THIỆP HỒNG) BÁO TIN Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 陽一とアンさんから結婚式の招待状が来た。二人とは、学生時代から学部もクラブもずっと同じだったので、家族の誰かが結婚するようで、とてもうれしい。招待状も、昔からの決まった言葉をたくさん比べたものではなく、二人の気持ちを伝える大変いいもので、二人がニコニコしながら「 きてくださいね」と言っているようだった。 Yōichi to An-san kara kekkonshiki no jōtaijō ga kita. Futari to wa, gakusei jidai kara gakubu …
Read More »Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 1: たとえる: VÍ VON
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 1: たとえる: VÍ VON Học tiếng Nhật cấp độ trung cấp theo Giáo trình Trung cấp Temabetsu Chuukyuu kara manabu Nihongo. ——– 忙しくて忙しくて、誰でもいいから一人でも多くの人に手伝ってもらいたい。そんな時、日本語では「猫の手も借りたいほどだ」とたとえていいます。たとえ猫が手伝ってくれてもそれほど役に立つとは思えませんが、何か口に出して言いたいと思って、こういうのです。 Isogashikute isogashikute, dare demo īkara ichi-ri demo ōku no hito ni tetsudatte moraitai. Son’na toki, nihongode wa `nekonotemokaritai …
Read More »Một số cụm từ tiếng Nhật khó (Dịch Việt – Nhật)
Một số cụm từ tiếng Nhật khó (Dịch Việt – Nhật) Tôn vinh công trạng, vinh danh 功績を讃える Tôn vinh nỗ lực của… 努力を顕彰する Tổng bí thư 党書記長 Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị ベトナム住宅都市開発グループ Tổng công ty giấy việt nam ベトナム製紙総公社 Tổng công ty …
Read More »