Home / Ngữ pháp N3 / Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~まま~ : Cứ để nguyên/ giữ nguyên…

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~まま~ : Cứ để nguyên/ giữ nguyên…

Mẫu ngữ pháp N3: ~まま~ : Cứ để nguyên/ giữ nguyên…

Cấu trúc:
Động từ thể た/ thể ない + まま
Danh từ + の + まま
Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま

Ý nghĩa: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

Giải thích & Hướng dẫn:
Diễn tả tình trạng không thay đổi, tiếp tục chuyện giống y như vậy.

Ví dụ:

1. 年をとっても、きれいなままでいたい。
Toshi o tottemo, kireina mama de itai.
Dù có già đi nhưng tôi vẫn muốn cứ xin đẹp mãi

2. 急いでいたので、さよならも言わないまま、帰ってきてしまった。
Isoide itanode, sayonara mo iwanai mama, kaette kite shimatta.
Vì vội quá mà khi ra về quên không nói lời tạm biệt

3. ストーブを消さないまま学校に来てしまった
Sutōbu o kesanai mama gakkō ni kite shimatta
Tôi đã để nguyên lò sưởi không tắt mà đi học

4. 靴をはいたまま部屋に入らないで下さい
Kutsu o haita mama heya ni hairanaide kudasai
Không mang giày khi vô phòng

5. クーラーをつけたまま寝ると風邪をひきますよ。
Kūrā o tsuketa mama neru to kaze o hikimasu yo.
Nếu cứ để nguyên máy lạnh qua đêm mà ngủ thì sẽ bị cảm lạnh đấy.

6. いくつかのりんごは木になったまま腐った。
Ikutsu ka no ringo wa ki ni natta mama kusatta
Một vài trái táo bị thối nguyên trên cây.