Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 2 – Ngày 6

Soumatome N2 Kanji: Tuần 2 – Ngày 6

Soumatome N2 Kanji: Tuần 2 – Ngày 6
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 2 – Ngày thứ 6

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
151  登 ĐĂNG
登録 とうろく  touroku Đăng ký
登山 とざん  tozan Leo núi
山登り やまのぼり  yamanobori Leo núi
登場 とうじょう toujou Xuất hiện
152 BIÊN
編集 へんしゅう  henshuu Biên tập
長編 ちょうへん  chouhen Câu chuyện dài, bộ phim dài
短編 たんぺん  tanpen Câu chuyện ngắn, bộ phim ngắn
編み物 あみもの  amimono Đồ đan, đan lát
153 NĂNG
機能 きのう  kinou Chức năng
可能(な) かのう  kanou Khả năng, có thể
能力 のうりょく  nouryoku Năng lực, có khả năng
154  修 TU
修正 しゅうせい  shuusei Chỉnh sửa, sửa đổi
修理 しゅうり  shuuri Sửa chữa
修士 しゅうし shuushi Master, thạc sĩ
155 HOÀN
完了 かんりょう  kanryou Hoàn thành
完成 かんせい  kansei Hoàn thành
完備 かんび  kanbi Được trang bị đầy đủ
156 LIỄU
終了 しゅうりょう  shuuryou Kết thúc
修了 しゅうりょう  shuuryou Hoàn thành kết thúc(khóa học)
157 TƯỢNG
画像 がぞう  gazou Hình ảnh
映像 えいぞう  eizou Hình ảnh, phim ảnh
現像 げんぞう  genzou Rửa phim, tráng phim
158 LOẠI
書類 しょるい  shorui Tài liệu
分類 ぶんるい  bunrui Phân loại
人類 じんるい  jinrui Nhân loại
159 THỨC
書式 しょしき  shoshiki Khuôn thức, dạng mẫu
入学式 にゅうがくしき  nyuugaku shiki Lễ nhập học
日本式 にほんしき  nihon shiki Kiểu Nhật
正式(な) せいしき  seishiki Chính thức, trịnh trọng
160 ƯƠNG
中央 ちゅうおう  chuuou Trung tâm
161 TỒN
保存 ほぞん  hozon Bảo tồn, lưu lại
生存 せいぞん  seizon Sinh tồn, tồn tại
ご存知 ごぞんじ  gozonji Biết (trịnh trọng)
存在 そんざい  sonzai Tồn tại
162 ẤN
認め印 みとめいん  mitomein Con dấu
しるし  shirushi Dấu
目印 めじるし  mejirushi Dấu hiệu
163 LOÁT
印刷 いんさつ  insatsu In ấn
164 KHUẾCH
拡大 かくだい  kakudai Mở rộng
縮小 しゅくしょう shukushou Thu nhỏ, giảm lại