Mẫu ngữ pháp N4: ~たがる: Muốn, Thích
Cấu trúc: Vます + たがる
Ý nghĩa: Muốn, Thích
Giải thích:
Diễn tả tình trạng ngôi thứ 3 muôn, thích điều gì đó.
Ví dụ:
1. 子供というものはなんでも知りたがる。
Kodomo to iu mono wa nan demo shirita garu.
Trẻ con thì chuyện gì cũng muốn biết
2. 両親は海外旅行に行きたがっている。
Ryōshin wa gaigairyokō ni ikita gatte iru.
Ba mẹ tôi muốn đi du lịch nước ngoài
3. 夏になると、みんな冷たくてさっぱりしたものばかり食べたがる。
Natsu ni naru to, min’na tsumetakute sappari shita mono bakari tabeta garu.
Vào mùa hè ai cũng muốn ăn những thứ mát lạnh và dễ ăn.
4. うちの娘が留学したがる。
Uchi no musume ga ryuugaku shita garu.
Con gái tôi muốn đi du học.