Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 4

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 4

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 4
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 4- Ngày thứ 4

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
289 PHÚC
幸福 こうふく  koufuku Hạnh phúc
福祉 ふくし  fukushi Phúc lợi
290 BÁI
拝見 はいけん  haiken Gặp mặt (khiêm tốn)
拝借 はいしゃく haishaku Sự vay mượn (khiêm tốn)
参拝者 さんぱいしゃ  sanpaisha Người thờ phụng,
người tôn sùng
拝む おがむ  ogamu Thờ phụng
291 ĐẢ
打者 だしゃ  dasha Vận động viên bóng
chày, người đánh
打つ うつ  utsu Đánh
打ち合わせ うちあわせ  uchiawase Buổi gặp mặt, họp
292 TỨ
伺う うかがう  ukagau Thăm (khiêm tốn), để hỏi
293 HẠNH
幸運(な) こううん  kouun May mắn
不幸(な) ふこう  fukou Không may, bất hạnh
幸せ(な) しあわせ shiawase Hạnh phúc
幸い さいわい  saiwai May mắn, hạnh phúc
294 THẤT
失礼(な) しつれい  shitsurei Thất lễ, bất lịch sự
失業 しつぎょう  shitsugyou Thất nghiệp
失望 しつぼう shitsubou Thất vọng
失う うしなう  ushinau Đánh mất
295  ĐỘT
突然 とつぜん  totsuzen Đột nhiên, bất ngờ
煙突 えんとつ  entotsu Ống khói
突き当たり つきあたり  tsukiataru Kết thúc của
(đường,…)
突っ込む つっこむ  tsukkomu Say mê, chui vào, tham gia sâu vào
296 NHIÊN
全然 ぜんぜん zenzen Hoàn toàn
自然 しぜん  shizen Tự nhiên
当然 とうぜん  touzen Đương nhiên, phù hợp
天然 てんねん  tennen Thiên nhiên
297 CHƯ
諸~ しょ  sho Các/nhiều
諸問題 しょもんだい  sho mondai Các/nhiều vấn đề
諸般 しょはん  shohan Đa dạng, nhiều
298 TÌNH
事情 じじょう  jijou Tình cảnh, tình hình
友情 ゆうじょう  yuujou Tình bạn
表情 ひょうじょう  hyoujou Biểu cảm trên mặt
情け なさけ  nasake Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
情けない なさけない nasake nai Đáng hổ thẹn, thương tâm
299 退 THOÁI
引退 いんたい  intai Nghỉ hưu
退院 たいいん  taiin Xuất viện
退学 たいがく  taigaku Bỏ học
退く しりぞく  shirizoku Thoái lui, rút khỏi, từ bỏ
300 CHỨC
職業 しょくぎょう  shokugyou Nghề nghiệp
職場 しょくば  shokuba Nơi làm việc
退職 たいしょく  taishoku Nghỉ hưu
職人 しょくにん  shokunin Thợ, người lao động
301 THIỆU
紹介 しょうかい  shoukai Giới thiệu
302 GIỚI
介入 かいにゅう  kainyuu Sự can thiệp vào
介護 かいご  kaigo Chăm sóc, (y tá), điều dưỡng